hướng dẫn tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

hướng dẫn tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm hướng dẫn tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hướng dẫn tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm hướng dẫn tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm hướng dẫn tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
傳達 《在機關、學校、工廠的門口管理登記和引導來賓的工作。》
phòng hướng dẫn; phòng thường trực.
傳達室。
帶班 《帶領人值班(巡邏、勞動等)。》
chủ nhiệm ra tay, hướng dẫn thao tác trực ban.
老主任出馬, 帶班操作。
帶領 《領導或指揮(一群人進行集體活動)。》
《引導; 疏導。》
hướng dẫn viên du lịch
導遊。
導航 《利用航行標志、雷達、無線電裝置等引導飛機或輪船等航行。》
輔導 《幫助和指導。》
hướng dẫn viên; phụ đạo viên
輔導員。
利導 《順著事情的髮展趨勢加以引導。》
領道 《帶路。》
順導 《順著好的髮展趨向加以引導。》
引導; 引領; 誘導 《帶著人向某個目標行動。》
đối với học sinh giáo viên cần phải giỏi về cách hướng dẫn.
老師對學生要善於引導。
đối với học sinh nên dùng nhiều phương pháp hướng dẫn và gợi mở.
對學生要多用啟髮和誘導的方法。 誘髮 《誘導啟髮。》
指導 《指示教導; 指點引導。》
giáo viên đang hướng dẫn học sinh làm thí nghiệm.
教師正在指導學生做實驗。
hành động hướng dẫn; hoạt động hướng dẫn.
行動指南。
指南 《比喻辨彆方向的依據。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hướng dẫn trong tiếng Đài Loan

傳達 《在機關、學校、工廠的門口管理登記和引導來賓的工作。》phòng hướng dẫn; phòng thường trực. 傳達室。帶班 《帶領人值班(巡邏、勞動等)。》chủ nhiệm ra tay, hướng dẫn thao tác trực ban. 老主任出馬, 帶班操作。帶領 《領導或指揮(一群人進行集體活動)。》導 《引導; 疏導。》hướng dẫn viên du lịch導遊。導航 《利用航行標志、雷達、無線電裝置等引導飛機或輪船等航行。》輔導 《幫助和指導。》hướng dẫn viên; phụ đạo viên輔導員。利導 《順著事情的髮展趨勢加以引導。》領道 《帶路。》順導 《順著好的髮展趨向加以引導。》引導; 引領; 誘導 《帶著人向某個目標行動。》đối với học sinh giáo viên cần phải giỏi về cách hướng dẫn. 老師對學生要善於引導。đối với học sinh nên dùng nhiều phương pháp hướng dẫn và gợi mở. 對學生要多用啟髮和誘導的方法。 誘髮 《誘導啟髮。》指導 《指示教導; 指點引導。》giáo viên đang hướng dẫn học sinh làm thí nghiệm. 教師正在指導學生做實驗。hành động hướng dẫn; hoạt động hướng dẫn. 行動指南。指南 《比喻辨彆方向的依據。》

Đây là cách dùng hướng dẫn tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hướng dẫn tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 傳達 《在機關、學校、工廠的門口管理登記和引導來賓的工作。》phòng hướng dẫn; phòng thường trực. 傳達室。帶班 《帶領人值班(巡邏、勞動等)。》chủ nhiệm ra tay, hướng dẫn thao tác trực ban. 老主任出馬, 帶班操作。帶領 《領導或指揮(一群人進行集體活動)。》導 《引導; 疏導。》hướng dẫn viên du lịch導遊。導航 《利用航行標志、雷達、無線電裝置等引導飛機或輪船等航行。》輔導 《幫助和指導。》hướng dẫn viên; phụ đạo viên輔導員。利導 《順著事情的髮展趨勢加以引導。》領道 《帶路。》順導 《順著好的髮展趨向加以引導。》引導; 引領; 誘導 《帶著人向某個目標行動。》đối với học sinh giáo viên cần phải giỏi về cách hướng dẫn. 老師對學生要善於引導。đối với học sinh nên dùng nhiều phương pháp hướng dẫn và gợi mở. 對學生要多用啟髮和誘導的方法。 誘髮 《誘導啟髮。》指導 《指示教導; 指點引導。》giáo viên đang hướng dẫn học sinh làm thí nghiệm. 教師正在指導學生做實驗。hành động hướng dẫn; hoạt động hướng dẫn. 行動指南。指南 《比喻辨彆方向的依據。》