không cần tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

không cần tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm không cần tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ không cần tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm không cần tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm không cần tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
不必; 不待 《 表示事理上或情理上不需要。》
không cần phải đi sớm quá
不必去得太早。
不用; 甮; 不; 不要 《表示事實上沒有必要。》
mọi người đều là người nhà cả, không cần khách sáo
大家都是自己人, 不用客氣。 多餘 《不必要的。》
何鬚 《用反問的語氣表示不鬚要。》
tình hình cụ thể tôi đã biết rồi, không cần phải nói nữa.
詳情我都知道了, 何鬚再說! 舍棄 《丟開; 拋棄; 不要。》
無鬚; 毋庸; 無庸 《不用; 不必。也說無需(鬚)乎。》
không cần lo; khỏi phải lo.
無鬚操心。
không cần giữ mồm giữ miệng.
毋庸諱言。

《"不用"合音, 表示不需要。》
anh đã biết cả rối, thì tôi không cần phải nói nữa.
你既然都知道, 我就甭說了。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của không cần trong tiếng Đài Loan

不必; 不待 《 表示事理上或情理上不需要。》không cần phải đi sớm quá不必去得太早。不用; 甮; 不; 不要 《表示事實上沒有必要。》mọi người đều là người nhà cả, không cần khách sáo大家都是自己人, 不用客氣。 多餘 《不必要的。》何鬚 《用反問的語氣表示不鬚要。》tình hình cụ thể tôi đã biết rồi, không cần phải nói nữa. 詳情我都知道了, 何鬚再說! 舍棄 《丟開; 拋棄; 不要。》無鬚; 毋庸; 無庸 《不用; 不必。也說無需(鬚)乎。》không cần lo; khỏi phải lo. 無鬚操心。không cần giữ mồm giữ miệng. 毋庸諱言。書甭 《"不用"合音, 表示不需要。》anh đã biết cả rối, thì tôi không cần phải nói nữa. 你既然都知道, 我就甭說了。

Đây là cách dùng không cần tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ không cần tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 不必; 不待 《 表示事理上或情理上不需要。》không cần phải đi sớm quá不必去得太早。不用; 甮; 不; 不要 《表示事實上沒有必要。》mọi người đều là người nhà cả, không cần khách sáo大家都是自己人, 不用客氣。 多餘 《不必要的。》何鬚 《用反問的語氣表示不鬚要。》tình hình cụ thể tôi đã biết rồi, không cần phải nói nữa. 詳情我都知道了, 何鬚再說! 舍棄 《丟開; 拋棄; 不要。》無鬚; 毋庸; 無庸 《不用; 不必。也說無需(鬚)乎。》không cần lo; khỏi phải lo. 無鬚操心。không cần giữ mồm giữ miệng. 毋庸諱言。書甭 《不用合音, 表示不需要。》anh đã biết cả rối, thì tôi không cần phải nói nữa. 你既然都知道, 我就甭說了。