khốn đốn tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

khốn đốn tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm khốn đốn tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khốn đốn tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm khốn đốn tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm khốn đốn tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
倒懸 《頭向下腳向上地懸掛著, 比喻處境非常困苦、危急。》
hiểu rõ tình cảnh khốn đốn của nhân dân.
解民於倒懸

壈 ; 坎壈 ; 邅; 迍邅 《困頓; 不得志。》
cả đời khốn đốn.
一生坎壈。
《陷在艱難痛苦中或受環境、條件的限制無 法襬脫。》
khốn đốn vì bệnh tật.
為病所困。
nhớ năm ấy chẳng có gì cầm được, cũng chẳng có gì bán được, khiến tôi thật khốn đốn.
想噹年噹無可噹, 賣無可賣, 真把我給困住了。 困頓 《(生計、境遇)艱難窘迫。》
困厄 《(處境)艱難窘迫。》
落泊 《潦倒失意。》
中落 《(家境)由盛到衰。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khốn đốn trong tiếng Đài Loan

倒懸 《頭向下腳向上地懸掛著, 比喻處境非常困苦、危急。》hiểu rõ tình cảnh khốn đốn của nhân dân. 解民於倒懸書壈 ; 坎壈 ; 邅; 迍邅 《困頓; 不得志。》cả đời khốn đốn. 一生坎壈。困 《陷在艱難痛苦中或受環境、條件的限制無 法襬脫。》khốn đốn vì bệnh tật. 為病所困。nhớ năm ấy chẳng có gì cầm được, cũng chẳng có gì bán được, khiến tôi thật khốn đốn. 想噹年噹無可噹, 賣無可賣, 真把我給困住了。 困頓 《(生計、境遇)艱難窘迫。》困厄 《(處境)艱難窘迫。》落泊 《潦倒失意。》中落 《(家境)由盛到衰。》

Đây là cách dùng khốn đốn tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khốn đốn tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 倒懸 《頭向下腳向上地懸掛著, 比喻處境非常困苦、危急。》hiểu rõ tình cảnh khốn đốn của nhân dân. 解民於倒懸書壈 ; 坎壈 ; 邅; 迍邅 《困頓; 不得志。》cả đời khốn đốn. 一生坎壈。困 《陷在艱難痛苦中或受環境、條件的限制無 法襬脫。》khốn đốn vì bệnh tật. 為病所困。nhớ năm ấy chẳng có gì cầm được, cũng chẳng có gì bán được, khiến tôi thật khốn đốn. 想噹年噹無可噹, 賣無可賣, 真把我給困住了。 困頓 《(生計、境遇)艱難窘迫。》困厄 《(處境)艱難窘迫。》落泊 《潦倒失意。》中落 《(家境)由盛到衰。》