kế hoạch tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

kế hoạch tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm kế hoạch tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ kế hoạch tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm kế hoạch tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm kế hoạch tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
大譜兒 《設想的大致輪廓。》
大數 《計劃或策略。》
方案 《工作的計劃。》
kế hoạch dạy học.
教學方案。
kế hoạch xây dựng nhà máy; dự án xây dựng nhà xưởng.
建廠方案。
綱目 《大綱和細目。》
vạch ra kế hoạch điều tra.
擬定調查綱目。
《工作或行動以前預先擬定的具體內容和步驟。》
計劃; 劃; 計; 算計兒; 猷 《工作或行動以前預先擬定的具體內容和步驟。》
có kế hoạch.
計劃性。
kế hoạch năm năm.
五年計劃。
sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.
安排好生活要預先有個算計兒。
kế hoạch lớn
鴻猷(大計劃)。
有譜兒 《心中有數; 有一定的計劃。》
規劃 《比較全面的長遠的髮展計劃。》
lập kế hoạch
制訂規劃。
kế hoạch mười năm; trù tính mười năm.
十年規劃。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của kế hoạch trong tiếng Đài Loan

大譜兒 《設想的大致輪廓。》大數 《計劃或策略。》方案 《工作的計劃。》kế hoạch dạy học. 教學方案。kế hoạch xây dựng nhà máy; dự án xây dựng nhà xưởng. 建廠方案。綱目 《大綱和細目。》vạch ra kế hoạch điều tra. 擬定調查綱目。謨 《工作或行動以前預先擬定的具體內容和步驟。》計劃; 劃; 計; 算計兒; 猷 《工作或行動以前預先擬定的具體內容和步驟。》có kế hoạch. 計劃性。kế hoạch năm năm. 五年計劃。sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước. 安排好生活要預先有個算計兒。kế hoạch lớn鴻猷(大計劃)。有譜兒 《心中有數; 有一定的計劃。》規劃 《比較全面的長遠的髮展計劃。》lập kế hoạch制訂規劃。kế hoạch mười năm; trù tính mười năm. 十年規劃。

Đây là cách dùng kế hoạch tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ kế hoạch tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 大譜兒 《設想的大致輪廓。》大數 《計劃或策略。》方案 《工作的計劃。》kế hoạch dạy học. 教學方案。kế hoạch xây dựng nhà máy; dự án xây dựng nhà xưởng. 建廠方案。綱目 《大綱和細目。》vạch ra kế hoạch điều tra. 擬定調查綱目。謨 《工作或行動以前預先擬定的具體內容和步驟。》計劃; 劃; 計; 算計兒; 猷 《工作或行動以前預先擬定的具體內容和步驟。》có kế hoạch. 計劃性。kế hoạch năm năm. 五年計劃。sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước. 安排好生活要預先有個算計兒。kế hoạch lớn鴻猷(大計劃)。有譜兒 《心中有數; 有一定的計劃。》規劃 《比較全面的長遠的髮展計劃。》lập kế hoạch制訂規劃。kế hoạch mười năm; trù tính mười năm. 十年規劃。