làm lại tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

làm lại tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm làm lại tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ làm lại tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm làm lại tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm làm lại tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
補課 《 比喻某種工作做得不完善而重做。》
重申 《再一次申述。》
重新; 從頭; 從新 《表示從頭另行開始(變更方式或內容)。》
làm lại cuộc đời.
重新做人。
làm lại từ đầu.
從頭兒再來。
返工; 翻工 《因為質量不合要求而重新加工或制作。》
复制 《仿造原件(多指藝術品)或翻印書籍等。》
另起鑪灶 《比喻重新做起。》
thử nghiệm lần này bị thất bại, chúng ta sẽ làm lại.
這次試驗失敗了, 咱們另起鑪灶。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của làm lại trong tiếng Đài Loan

補課 《 比喻某種工作做得不完善而重做。》重申 《再一次申述。》重新; 從頭; 從新 《表示從頭另行開始(變更方式或內容)。》làm lại cuộc đời. 重新做人。làm lại từ đầu. 從頭兒再來。返工; 翻工 《因為質量不合要求而重新加工或制作。》复制 《仿造原件(多指藝術品)或翻印書籍等。》另起鑪灶 《比喻重新做起。》thử nghiệm lần này bị thất bại, chúng ta sẽ làm lại. 這次試驗失敗了, 咱們另起鑪灶。

Đây là cách dùng làm lại tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ làm lại tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 補課 《 比喻某種工作做得不完善而重做。》重申 《再一次申述。》重新; 從頭; 從新 《表示從頭另行開始(變更方式或內容)。》làm lại cuộc đời. 重新做人。làm lại từ đầu. 從頭兒再來。返工; 翻工 《因為質量不合要求而重新加工或制作。》复制 《仿造原件(多指藝術品)或翻印書籍等。》另起鑪灶 《比喻重新做起。》thử nghiệm lần này bị thất bại, chúng ta sẽ làm lại. 這次試驗失敗了, 咱們另起鑪灶。