mấu chốt tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

mấu chốt tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm mấu chốt tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mấu chốt tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm mấu chốt tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm mấu chốt tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
關鍵 《比喻事物最關緊要的部分; 對情況起決定作用的因素。》
hiểu rõ tình hình là giải quyết điểm mấu chốt của vấn đề.
摸清情況是解決問題的關鍵。 關節 《起關鍵性作用的環節。》
đây là điểm mấu chốt của vấn đề.
這是問題關節的所在。
phân tích kỹ càng, sẽ tìm ra
điể̀m
mấu chốt.
認真分析, 找出關節。
《事情變化的樞紐; 有重要關系的環節。》

節骨眼; 節骨眼兒 《比喻緊要的, 能起決定作用的環節或時機。》
làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.
做工作要抓住節骨眼兒, 彆亂抓一氣。 坎兒 《指最緊要的地方或時機。》
樞機; 竅 《事物的關鍵。》
鎖鑰 《比喻做好一件事的重要關鍵。》
眼; 眼兒 《指事物的關鍵所在。》
支點 《指事物的中心或關鍵。》
điểm mấu chốt của chiến lược.
戰略支點
問題 《關鍵; 重要之點。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của mấu chốt trong tiếng Đài Loan

關鍵 《比喻事物最關緊要的部分; 對情況起決定作用的因素。》hiểu rõ tình hình là giải quyết điểm mấu chốt của vấn đề. 摸清情況是解決問題的關鍵。 關節 《起關鍵性作用的環節。》đây là điểm mấu chốt của vấn đề. 這是問題關節的所在。phân tích kỹ càng, sẽ tìm rađiể̀mmấu chốt. 認真分析, 找出關節。機 《事情變化的樞紐; 有重要關系的環節。》方節骨眼; 節骨眼兒 《比喻緊要的, 能起決定作用的環節或時機。》làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh. 做工作要抓住節骨眼兒, 彆亂抓一氣。 坎兒 《指最緊要的地方或時機。》樞機; 竅 《事物的關鍵。》鎖鑰 《比喻做好一件事的重要關鍵。》眼; 眼兒 《指事物的關鍵所在。》支點 《指事物的中心或關鍵。》điểm mấu chốt của chiến lược. 戰略支點問題 《關鍵; 重要之點。》

Đây là cách dùng mấu chốt tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mấu chốt tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 關鍵 《比喻事物最關緊要的部分; 對情況起決定作用的因素。》hiểu rõ tình hình là giải quyết điểm mấu chốt của vấn đề. 摸清情況是解決問題的關鍵。 關節 《起關鍵性作用的環節。》đây là điểm mấu chốt của vấn đề. 這是問題關節的所在。phân tích kỹ càng, sẽ tìm rađiể̀mmấu chốt. 認真分析, 找出關節。機 《事情變化的樞紐; 有重要關系的環節。》方節骨眼; 節骨眼兒 《比喻緊要的, 能起決定作用的環節或時機。》làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh. 做工作要抓住節骨眼兒, 彆亂抓一氣。 坎兒 《指最緊要的地方或時機。》樞機; 竅 《事物的關鍵。》鎖鑰 《比喻做好一件事的重要關鍵。》眼; 眼兒 《指事物的關鍵所在。》支點 《指事物的中心或關鍵。》điểm mấu chốt của chiến lược. 戰略支點問題 《關鍵; 重要之點。》