một mình tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

một mình tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm một mình tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ một mình tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm một mình tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm một mình tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
單; 單獨; 獨 《不跟彆的合在一起; 獨自。》
làm một mình; làm ăn riêng lẻ.
單榦。
xin anh bớt chút thời gian đến chỗ tôi một tý, tôi muốn một mình nói chuyện với anh.
請你抽空到我這裡來一下, 我要單獨跟你談談。
giao hẹn mọi người cùng đi, anh ấy lại khăng khăng đi một mình.
說好了大家一齊去, 他偏要單個兒去。
một mình nắm lấy
獨攬。
獨個; 單個兒; 單個兒; 獨自 《獨自一個。》
anh ấy sống một mình.
他獨個住在一間屋子裡。
kinh doanh một mình; tự lực kinh doanh
獨力經營。
mười mấy năm sống một mình ở ngoài.
十幾年獨身在外。
đi lẻ loi một mình.
踽踽獨行。
chơi đùa một mình
獨自玩耍。
chỉ có một mình anh ấy ở nhà
就他一人獨自在家。
獨力 《單獨依靠自己的力量(做)。》
獨身 《單身。》
獨行 《獨自走路。》
分家 《原來在一起生活的親屬把共有的家產分了, 各自成家過活。》
sống một mình
分家單過。
孤軍 《孤立無援的軍隊。》
tác chiến một mình
孤軍作戰。
xâm nhập một mình.
孤軍深入。
cha mẹ đều chết sớm, chỉ còn lại một mình nó.
父母早年去世, 只剩下他孤身一人。
孤身 《孤單一人(多指沒有親屬或親屬不在身邊)。》
光桿兒 《比喻孤獨的人或失去群眾、沒有助手的領導。》
nhà anh ấy chỉ còn lại một mình anh ấy.
他家只剩下他一個光桿兒。

孑然 《形容孤獨。》

踽踽 《形容一個人走路孤零的樣子。》
私自 《背著組織或有關的人, 自己(做不合乎規章制度的事)。》
một mình chạy trốn.
私自逃跑。 一身 《一個人。》
一手 《指一個人單獨地。》
只; 只身 《單獨一個人。》
một mình
只身。
đi một mình; ra đi lẻ loi một mình
只身獨往。
một mình ở xa; sống lẻ loi bên ngoài.
只身在外。
《獨立的樣子。》
đứng sừng sững một mình
傀然獨立。
單鎗匹馬; 單人獨馬 《比喻單獨行動, 沒有彆人幫助。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của một mình trong tiếng Đài Loan

單; 單獨; 獨 《不跟彆的合在一起; 獨自。》làm một mình; làm ăn riêng lẻ. 單榦。xin anh bớt chút thời gian đến chỗ tôi một tý, tôi muốn một mình nói chuyện với anh. 請你抽空到我這裡來一下, 我要單獨跟你談談。giao hẹn mọi người cùng đi, anh ấy lại khăng khăng đi một mình. 說好了大家一齊去, 他偏要單個兒去。một mình nắm lấy獨攬。獨個; 單個兒; 單個兒; 獨自 《獨自一個。》anh ấy sống một mình. 他獨個住在一間屋子裡。kinh doanh một mình; tự lực kinh doanh獨力經營。mười mấy năm sống một mình ở ngoài. 十幾年獨身在外。đi lẻ loi một mình. 踽踽獨行。chơi đùa một mình獨自玩耍。chỉ có một mình anh ấy ở nhà就他一人獨自在家。獨力 《單獨依靠自己的力量(做)。》獨身 《單身。》獨行 《獨自走路。》分家 《原來在一起生活的親屬把共有的家產分了, 各自成家過活。》sống một mình分家單過。孤軍 《孤立無援的軍隊。》tác chiến một mình孤軍作戰。xâm nhập một mình. 孤軍深入。cha mẹ đều chết sớm, chỉ còn lại một mình nó. 父母早年去世, 只剩下他孤身一人。孤身 《孤單一人(多指沒有親屬或親屬不在身邊)。》光桿兒 《比喻孤獨的人或失去群眾、沒有助手的領導。》nhà anh ấy chỉ còn lại một mình anh ấy. 他家只剩下他一個光桿兒。書孑然 《形容孤獨。》書踽踽 《形容一個人走路孤零的樣子。》私自 《背著組織或有關的人, 自己(做不合乎規章制度的事)。》một mình chạy trốn. 私自逃跑。 一身 《一個人。》一手 《指一個人單獨地。》只; 只身 《單獨一個人。》một mình只身。đi một mình; ra đi lẻ loi một mình只身獨往。một mình ở xa; sống lẻ loi bên ngoài. 只身在外。傀 《獨立的樣子。》đứng sừng sững một mình傀然獨立。單鎗匹馬; 單人獨馬 《比喻單獨行動, 沒有彆人幫助。》

Đây là cách dùng một mình tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ một mình tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 單; 單獨; 獨 《不跟彆的合在一起; 獨自。》làm một mình; làm ăn riêng lẻ. 單榦。xin anh bớt chút thời gian đến chỗ tôi một tý, tôi muốn một mình nói chuyện với anh. 請你抽空到我這裡來一下, 我要單獨跟你談談。giao hẹn mọi người cùng đi, anh ấy lại khăng khăng đi một mình. 說好了大家一齊去, 他偏要單個兒去。một mình nắm lấy獨攬。獨個; 單個兒; 單個兒; 獨自 《獨自一個。》anh ấy sống một mình. 他獨個住在一間屋子裡。kinh doanh một mình; tự lực kinh doanh獨力經營。mười mấy năm sống một mình ở ngoài. 十幾年獨身在外。đi lẻ loi một mình. 踽踽獨行。chơi đùa một mình獨自玩耍。chỉ có một mình anh ấy ở nhà就他一人獨自在家。獨力 《單獨依靠自己的力量(做)。》獨身 《單身。》獨行 《獨自走路。》分家 《原來在一起生活的親屬把共有的家產分了, 各自成家過活。》sống một mình分家單過。孤軍 《孤立無援的軍隊。》tác chiến một mình孤軍作戰。xâm nhập một mình. 孤軍深入。cha mẹ đều chết sớm, chỉ còn lại một mình nó. 父母早年去世, 只剩下他孤身一人。孤身 《孤單一人(多指沒有親屬或親屬不在身邊)。》光桿兒 《比喻孤獨的人或失去群眾、沒有助手的領導。》nhà anh ấy chỉ còn lại một mình anh ấy. 他家只剩下他一個光桿兒。書孑然 《形容孤獨。》書踽踽 《形容一個人走路孤零的樣子。》私自 《背著組織或有關的人, 自己(做不合乎規章制度的事)。》một mình chạy trốn. 私自逃跑。 一身 《一個人。》一手 《指一個人單獨地。》只; 只身 《單獨一個人。》một mình只身。đi một mình; ra đi lẻ loi một mình只身獨往。một mình ở xa; sống lẻ loi bên ngoài. 只身在外。傀 《獨立的樣子。》đứng sừng sững một mình傀然獨立。單鎗匹馬; 單人獨馬 《比喻單獨行動, 沒有彆人幫助。》