mới tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

mới tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm mới tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mới tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm mới tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm mới tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
才; 乃; 迺; 始 《副, 表示只有在某種條件下然後怎樣(前面常常用"只有、必鬚"或含有這類意思)。》
chỉ có dựa vào quần chúng, mới làm tốt công việc được.
只有依靠群眾, 才能把工作做好。
chỉ có khiêm tốn mới có thể tiến bộ được.
惟虛心乃能進步。
方; 方才; 方始 《副詞, 表示時間或條件關系, 跟"才"相同而語氣稍重。》
tuổi mới 20.
年方二十。
đợi mãi đến tối, anh ấy mới về.
等到天黑, 他方才回來。
suy đi nghĩ lại nhiều lần, mới đặt bút viết.
斟酌再三, 方始下筆。
cây trồng bây giờ, qua mấy năm nữa mới thấy được hiệu quả kinh tế.
現在種的樹, 要過幾年方始見效益。 甫 《剛剛。》
tuổi mới đôi mươi
年甫二十。
僅僅 《副詞, 表示限於某個範圍, 意思跟"只"相同而更彊調。》
《生疏。》
時尚 《噹時的風尚。》
《剛出現的或剛經驗到的(跟"舊"或"老"相對)。》
thị hiếu mới; tập tục mới
新風氣。
Giống mới; hàng mới.
新品種。
cương vị công tác mới
新的工作崗位。
xã hội mới
新社會。
văn nghệ mới
新文藝。
sữa lỗi lầm tự đổi mới; làm lại cuộc đời.
改過自新。
bộ mặt mới
面目一新
。 bút mới; viết mới.
新筆。
bộ đồ này hoàn toàn mới.
這套衣服是全新 的。
kiểu dáng đổi mới
花樣翻新。
bỏ cái cũ tạo ra cái mới
推陳出新。
một lớp người mới trưởng thành khoẻ mạnh
一代新人在茁壯成長。
tôi mới đến.
我是新來的。
quyển sách này tôi mới mua.
這幾本書是我新買的。
《剛剛開始; 起初。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của mới trong tiếng Đài Loan

才; 乃; 迺; 始 《副, 表示只有在某種條件下然後怎樣(前面常常用"只有、必鬚"或含有這類意思)。》chỉ có dựa vào quần chúng, mới làm tốt công việc được. 只有依靠群眾, 才能把工作做好。chỉ có khiêm tốn mới có thể tiến bộ được. 惟虛心乃能進步。方; 方才; 方始 《副詞, 表示時間或條件關系, 跟"才"相同而語氣稍重。》tuổi mới 20. 年方二十。đợi mãi đến tối, anh ấy mới về. 等到天黑, 他方才回來。suy đi nghĩ lại nhiều lần, mới đặt bút viết. 斟酌再三, 方始下筆。cây trồng bây giờ, qua mấy năm nữa mới thấy được hiệu quả kinh tế. 現在種的樹, 要過幾年方始見效益。 甫 《剛剛。》tuổi mới đôi mươi年甫二十。僅僅 《副詞, 表示限於某個範圍, 意思跟"只"相同而更彊調。》生 《生疏。》時尚 《噹時的風尚。》新 《剛出現的或剛經驗到的(跟"舊"或"老"相對)。》thị hiếu mới; tập tục mới新風氣。Giống mới; hàng mới. 新品種。cương vị công tác mới新的工作崗位。xã hội mới新社會。văn nghệ mới新文藝。sữa lỗi lầm tự đổi mới; làm lại cuộc đời. 改過自新。bộ mặt mới面目一新。 bút mới; viết mới. 新筆。bộ đồ này hoàn toàn mới. 這套衣服是全新 的。kiểu dáng đổi mới花樣翻新。bỏ cái cũ tạo ra cái mới推陳出新。một lớp người mới trưởng thành khoẻ mạnh一代新人在茁壯成長。tôi mới đến. 我是新來的。quyển sách này tôi mới mua. 這幾本書是我新買的。乍 《剛剛開始; 起初。》

Đây là cách dùng mới tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mới tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 才; 乃; 迺; 始 《副, 表示只有在某種條件下然後怎樣(前面常常用只有、必鬚或含有這類意思)。》chỉ có dựa vào quần chúng, mới làm tốt công việc được. 只有依靠群眾, 才能把工作做好。chỉ có khiêm tốn mới có thể tiến bộ được. 惟虛心乃能進步。方; 方才; 方始 《副詞, 表示時間或條件關系, 跟才相同而語氣稍重。》tuổi mới 20. 年方二十。đợi mãi đến tối, anh ấy mới về. 等到天黑, 他方才回來。suy đi nghĩ lại nhiều lần, mới đặt bút viết. 斟酌再三, 方始下筆。cây trồng bây giờ, qua mấy năm nữa mới thấy được hiệu quả kinh tế. 現在種的樹, 要過幾年方始見效益。 甫 《剛剛。》tuổi mới đôi mươi年甫二十。僅僅 《副詞, 表示限於某個範圍, 意思跟只相同而更彊調。》生 《生疏。》時尚 《噹時的風尚。》新 《剛出現的或剛經驗到的(跟舊或老相對)。》thị hiếu mới; tập tục mới新風氣。Giống mới; hàng mới. 新品種。cương vị công tác mới新的工作崗位。xã hội mới新社會。văn nghệ mới新文藝。sữa lỗi lầm tự đổi mới; làm lại cuộc đời. 改過自新。bộ mặt mới面目一新。 bút mới; viết mới. 新筆。bộ đồ này hoàn toàn mới. 這套衣服是全新 的。kiểu dáng đổi mới花樣翻新。bỏ cái cũ tạo ra cái mới推陳出新。một lớp người mới trưởng thành khoẻ mạnh一代新人在茁壯成長。tôi mới đến. 我是新來的。quyển sách này tôi mới mua. 這幾本書是我新買的。乍 《剛剛開始; 起初。》