ngưỡng mộ tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

ngưỡng mộ tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm ngưỡng mộ tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ngưỡng mộ tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm ngưỡng mộ tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm ngưỡng mộ tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
愛重 《喜愛重視。》
《尊敬; 佩服。》
hâm mộ; ngưỡng mộ.
景慕。
ngưỡng mộ.
景仰。

景慕 《景仰。》
anh ấy tham quan viện bảo tàng Lỗ Tấn với một tấm lòng ngưỡng mộ.
他懷著景慕的心情葠觀魯迅博物館。 敬 《尊敬。》
tôn kính ngưỡng mộ.
敬仰。
敬仰 《尊敬仰慕。》
渴慕 《非常思慕。》
ngưỡng mộ đã từ lâu.
渴慕已久。
mọi người trong tâm trạng ngưỡng mộ đến thăm hỏi vị chiến sĩ thi đua này.
大家懷著渴慕的心 情訪問了這位勞動模範。
賞識 《認識到彆人的才能或作品的價值而予以重視或讚颺。》
宗仰 《(眾人)推崇; 景仰。》
trong nước đều ngưỡng mộ
海內宗仰。
歆; 企慕; 慕; 歆慕; 歆羨; 羨慕; 仰慕; 颙; 想望; 睎; 景仰 《敬仰思慕。》
đã ngưỡng mộ danh tiếng từ lâu
久已仰慕盛名。
ngưỡng mộ phong thái.
想望風寀。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ngưỡng mộ trong tiếng Đài Loan

愛重 《喜愛重視。》景 《尊敬; 佩服。》hâm mộ; ngưỡng mộ. 景慕。ngưỡng mộ. 景仰。書景慕 《景仰。》anh ấy tham quan viện bảo tàng Lỗ Tấn với một tấm lòng ngưỡng mộ. 他懷著景慕的心情葠觀魯迅博物館。 敬 《尊敬。》tôn kính ngưỡng mộ. 敬仰。敬仰 《尊敬仰慕。》渴慕 《非常思慕。》ngưỡng mộ đã từ lâu. 渴慕已久。mọi người trong tâm trạng ngưỡng mộ đến thăm hỏi vị chiến sĩ thi đua này. 大家懷著渴慕的心 情訪問了這位勞動模範。賞識 《認識到彆人的才能或作品的價值而予以重視或讚颺。》宗仰 《(眾人)推崇; 景仰。》trong nước đều ngưỡng mộ海內宗仰。歆; 企慕; 慕; 歆慕; 歆羨; 羨慕; 仰慕; 颙; 想望; 睎; 景仰 《敬仰思慕。》đã ngưỡng mộ danh tiếng từ lâu久已仰慕盛名。ngưỡng mộ phong thái. 想望風寀。

Đây là cách dùng ngưỡng mộ tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ngưỡng mộ tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 愛重 《喜愛重視。》景 《尊敬; 佩服。》hâm mộ; ngưỡng mộ. 景慕。ngưỡng mộ. 景仰。書景慕 《景仰。》anh ấy tham quan viện bảo tàng Lỗ Tấn với một tấm lòng ngưỡng mộ. 他懷著景慕的心情葠觀魯迅博物館。 敬 《尊敬。》tôn kính ngưỡng mộ. 敬仰。敬仰 《尊敬仰慕。》渴慕 《非常思慕。》ngưỡng mộ đã từ lâu. 渴慕已久。mọi người trong tâm trạng ngưỡng mộ đến thăm hỏi vị chiến sĩ thi đua này. 大家懷著渴慕的心 情訪問了這位勞動模範。賞識 《認識到彆人的才能或作品的價值而予以重視或讚颺。》宗仰 《(眾人)推崇; 景仰。》trong nước đều ngưỡng mộ海內宗仰。歆; 企慕; 慕; 歆慕; 歆羨; 羨慕; 仰慕; 颙; 想望; 睎; 景仰 《敬仰思慕。》đã ngưỡng mộ danh tiếng từ lâu久已仰慕盛名。ngưỡng mộ phong thái. 想望風寀。