phân biệt tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

phân biệt tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm phân biệt tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phân biệt tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm phân biệt tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm phân biệt tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
辨認 《根據特點辨彆, 做出判斷, 以便找出或認定某一對象。》
辨析 《辨彆分析。》
《區分; 區彆。》
phân biệt
辨彆。
分辨; 辨; 辨彆; 分; 分彆; 分解 《根據不同事物的特點, 分析比較, 使易混事物分彆開來, 著重指分辨、分彆。》
phân biệt rõ phải trái
明辨是非。
phân biệt hoa thơm và cỏ độc.
分辨香花和毒草
trời đổ mưa to, ngay cả phương hướng cũng không phân biệt rõ.
天下著大雨, 連方向也分辨不清了。
phân biệt phải trái.
分彆是非。
đối xử phân biệt
分彆對待。
各彆 《各不相同; 有分彆。》
劃分 《區分。》
phân biệt giai cấp
劃分階級。
phân biệt mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân và mâu thuẫn giữa địch và ta.
劃分人民內部矛盾和敵我矛盾。 鑒彆 《辨彆(真假好壞)。》
《分開; 分辨。》
phân biệt.
判彆。
phân biệt rõ.
判明。
判彆 《辨彆(不同之處)。》
phân biệt cái tốt cái xấu
判彆好壞。
phân biệt phải trái
判彆是非。
評斷 《評論判斷。》
《分辨; 分析。》
歧視 《不平等地看待。》
區; 區彆 《把兩個以上的對象加以比較, 認識它們不同的地方; 分彆。》
phân biệt.
區分。
phân biệt tốt xấu; phân biệt hay dở.
區彆好壞。
mâu thuẫn giữa địch với ta và mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân là hai loại mâu thuẫn có tính chất không giống nhau, cần
phải phân biệt rõ ràng.
敵我矛盾和人民內部矛盾是兩種不同性質的矛盾, 應該嚴格區分開來。 區分 《把兩個以上的 對象加以比較, 認識它們不同的地方; 分彆。》
《認識; 分辨。》
識彆 《辨彆; 辨認。》
phân biệt thật giả。
識彆真偽。
有差 《有區彆; 不同。》
甄彆 《審查辨彆(優劣、真偽)。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của phân biệt trong tiếng Đài Loan

辨認 《根據特點辨彆, 做出判斷, 以便找出或認定某一對象。》辨析 《辨彆分析。》彆 《區分; 區彆。》phân biệt辨彆。分辨; 辨; 辨彆; 分; 分彆; 分解 《根據不同事物的特點, 分析比較, 使易混事物分彆開來, 著重指分辨、分彆。》phân biệt rõ phải trái明辨是非。phân biệt hoa thơm và cỏ độc. 分辨香花和毒草trời đổ mưa to, ngay cả phương hướng cũng không phân biệt rõ. 天下著大雨, 連方向也分辨不清了。phân biệt phải trái. 分彆是非。đối xử phân biệt分彆對待。各彆 《各不相同; 有分彆。》劃分 《區分。》phân biệt giai cấp劃分階級。phân biệt mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân và mâu thuẫn giữa địch và ta. 劃分人民內部矛盾和敵我矛盾。 鑒彆 《辨彆(真假好壞)。》判 《分開; 分辨。》phân biệt. 判彆。phân biệt rõ. 判明。判彆 《辨彆(不同之處)。》phân biệt cái tốt cái xấu判彆好壞。phân biệt phải trái判彆是非。評斷 《評論判斷。》剖 《分辨; 分析。》歧視 《不平等地看待。》區; 區彆 《把兩個以上的對象加以比較, 認識它們不同的地方; 分彆。》phân biệt. 區分。phân biệt tốt xấu; phân biệt hay dở. 區彆好壞。mâu thuẫn giữa địch với ta và mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân là hai loại mâu thuẫn có tính chất không giống nhau, cầnphải phân biệt rõ ràng. 敵我矛盾和人民內部矛盾是兩種不同性質的矛盾, 應該嚴格區分開來。 區分 《把兩個以上的 對象加以比較, 認識它們不同的地方; 分彆。》認 《認識; 分辨。》識彆 《辨彆; 辨認。》phân biệt thật giả。識彆真偽。有差 《有區彆; 不同。》甄彆 《審查辨彆(優劣、真偽)。》

Đây là cách dùng phân biệt tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phân biệt tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 辨認 《根據特點辨彆, 做出判斷, 以便找出或認定某一對象。》辨析 《辨彆分析。》彆 《區分; 區彆。》phân biệt辨彆。分辨; 辨; 辨彆; 分; 分彆; 分解 《根據不同事物的特點, 分析比較, 使易混事物分彆開來, 著重指分辨、分彆。》phân biệt rõ phải trái明辨是非。phân biệt hoa thơm và cỏ độc. 分辨香花和毒草trời đổ mưa to, ngay cả phương hướng cũng không phân biệt rõ. 天下著大雨, 連方向也分辨不清了。phân biệt phải trái. 分彆是非。đối xử phân biệt分彆對待。各彆 《各不相同; 有分彆。》劃分 《區分。》phân biệt giai cấp劃分階級。phân biệt mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân và mâu thuẫn giữa địch và ta. 劃分人民內部矛盾和敵我矛盾。 鑒彆 《辨彆(真假好壞)。》判 《分開; 分辨。》phân biệt. 判彆。phân biệt rõ. 判明。判彆 《辨彆(不同之處)。》phân biệt cái tốt cái xấu判彆好壞。phân biệt phải trái判彆是非。評斷 《評論判斷。》剖 《分辨; 分析。》歧視 《不平等地看待。》區; 區彆 《把兩個以上的對象加以比較, 認識它們不同的地方; 分彆。》phân biệt. 區分。phân biệt tốt xấu; phân biệt hay dở. 區彆好壞。mâu thuẫn giữa địch với ta và mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân là hai loại mâu thuẫn có tính chất không giống nhau, cầnphải phân biệt rõ ràng. 敵我矛盾和人民內部矛盾是兩種不同性質的矛盾, 應該嚴格區分開來。 區分 《把兩個以上的 對象加以比較, 認識它們不同的地方; 分彆。》認 《認識; 分辨。》識彆 《辨彆; 辨認。》phân biệt thật giả。識彆真偽。有差 《有區彆; 不同。》甄彆 《審查辨彆(優劣、真偽)。》