thoả đáng tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

thoả đáng tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm thoả đáng tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thoả đáng tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm thoả đáng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm thoả đáng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
不卑不亢 《既不自卑, 也不高傲。形容言行自然、得體。也說不亢不卑。》
《合宜; 合適。》
thoả đáng
妥噹。
得噹 《(說話或做事)恰噹; 合適。》
dùng từ thoả đáng
措詞得噹。
得體 《(言語、行動等)得噹; 恰噹; 恰如其分。》
得宜 《適噹。》
丁對; 定噹; 服帖; 帖; 適噹 《適合; 妥噹。》
sắp đặt thoả đáng; sắp xếp ổn thoả.
安排定噹
工穩 《工整而妥帖(多指詩文)。》
câu đối rất thoả đáng
對仗工穩。
劃算 《上算; 合算。》
平妥 《平穩妥善; 平穩妥帖。》
phân phối thoả đáng, mọi người khâm phục.
分配得很平允, 令人心服。 平允 《公平適噹。》
恰噹; 的噹; 恰; 切噹 《合適; 妥噹。》
sự việc được giải quyết thoả đáng.
事情處理得很恰噹。
貼切 《(措辭)恰噹; 確切。》
妥; 妥噹; 妥實 《穩妥適噹。》
chưa thoả đáng; chưa ổn thoả
欠妥。
giải quyết như vậy, e rằng chưa thoả đáng.
這樣處理, 恐怕不妥。
sắp xếp thoả đáng.
安置得妥妥帖帖。
妥帖 《恰噹; 十分合適。》
《(用字、用詞)貼切; 妥帖。》
允; 允噹 《公平; 適噹。》
thoả đáng; vừa phải
允噹。
正噹; 正 《合理合法的。》
正經 《正噹的。》
穩噹 《穩重妥噹。》
giải quyết công việc thoả đáng
辦事穩噹。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thoả đáng trong tiếng Đài Loan

不卑不亢 《既不自卑, 也不高傲。形容言行自然、得體。也說不亢不卑。》噹 《合宜; 合適。》thoả đáng妥噹。得噹 《(說話或做事)恰噹; 合適。》dùng từ thoả đáng措詞得噹。得體 《(言語、行動等)得噹; 恰噹; 恰如其分。》得宜 《適噹。》丁對; 定噹; 服帖; 帖; 適噹 《適合; 妥噹。》sắp đặt thoả đáng; sắp xếp ổn thoả. 安排定噹工穩 《工整而妥帖(多指詩文)。》câu đối rất thoả đáng對仗工穩。劃算 《上算; 合算。》平妥 《平穩妥善; 平穩妥帖。》phân phối thoả đáng, mọi người khâm phục. 分配得很平允, 令人心服。 平允 《公平適噹。》恰噹; 的噹; 恰; 切噹 《合適; 妥噹。》sự việc được giải quyết thoả đáng. 事情處理得很恰噹。貼切 《(措辭)恰噹; 確切。》妥; 妥噹; 妥實 《穩妥適噹。》chưa thoả đáng; chưa ổn thoả欠妥。giải quyết như vậy, e rằng chưa thoả đáng. 這樣處理, 恐怕不妥。sắp xếp thoả đáng. 安置得妥妥帖帖。妥帖 《恰噹; 十分合適。》熨 《(用字、用詞)貼切; 妥帖。》允; 允噹 《公平; 適噹。》thoả đáng; vừa phải允噹。正噹; 正 《合理合法的。》正經 《正噹的。》穩噹 《穩重妥噹。》giải quyết công việc thoả đáng辦事穩噹。

Đây là cách dùng thoả đáng tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thoả đáng tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 不卑不亢 《既不自卑, 也不高傲。形容言行自然、得體。也說不亢不卑。》噹 《合宜; 合適。》thoả đáng妥噹。得噹 《(說話或做事)恰噹; 合適。》dùng từ thoả đáng措詞得噹。得體 《(言語、行動等)得噹; 恰噹; 恰如其分。》得宜 《適噹。》丁對; 定噹; 服帖; 帖; 適噹 《適合; 妥噹。》sắp đặt thoả đáng; sắp xếp ổn thoả. 安排定噹工穩 《工整而妥帖(多指詩文)。》câu đối rất thoả đáng對仗工穩。劃算 《上算; 合算。》平妥 《平穩妥善; 平穩妥帖。》phân phối thoả đáng, mọi người khâm phục. 分配得很平允, 令人心服。 平允 《公平適噹。》恰噹; 的噹; 恰; 切噹 《合適; 妥噹。》sự việc được giải quyết thoả đáng. 事情處理得很恰噹。貼切 《(措辭)恰噹; 確切。》妥; 妥噹; 妥實 《穩妥適噹。》chưa thoả đáng; chưa ổn thoả欠妥。giải quyết như vậy, e rằng chưa thoả đáng. 這樣處理, 恐怕不妥。sắp xếp thoả đáng. 安置得妥妥帖帖。妥帖 《恰噹; 十分合適。》熨 《(用字、用詞)貼切; 妥帖。》允; 允噹 《公平; 適噹。》thoả đáng; vừa phải允噹。正噹; 正 《合理合法的。》正經 《正噹的。》穩噹 《穩重妥噹。》giải quyết công việc thoả đáng辦事穩噹。