trình độ tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

trình độ tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm trình độ tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ trình độ tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm trình độ tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm trình độ tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
層面 《某一層次的範圍。》
không tăng thêm trình độ phục vụ
沒有增加服務層面
程度; 度 《文化、教育、知識、能力等方面的水平。》
trình độ văn hoá.
文化程度。
尺碼 《尺寸的大小; 標準。》
次數 《動作或事件重复出現的回數。》
功夫 《本領; 造詣。》
trình độ thơ của anh ấy rất cao.
他的詩功夫很深。
diễn viên tạp kỹ này rất có trình độ.
這個雜技演員真有功夫。 見地 《見解。》
境界 《事物所達到的程度或表現的情況。》
kỹ thuật biểu diễn của anh ấy đã đạt đến trình độ xuất thần kỳ diệu.
他的演技已經達到出神入化的境界。
水平 《在生產、生活、政治、思想、文化、藝術、技術、業務等方面所達到的高度。》
tăng cường học tập, nâng cao trình độ tư tưởng và trình độ nghiệp vụ.
加彊學習, 提高政治思想水平和業務水平。
水準 《在生產、生活、政治、思想、文化、藝術、技術、業務等方面所達到的高度。》
修養 《指理論、知識、藝術、思想等方面的一定水平。》
trình độ lý luận
理論修養
trình độ văn học
文學修養
ông ta là một nghệ sĩ rất có trình độ
他是一個很有修養的藝術家。
《 (學業、技術等)所達到的程度。》
造就 《造詣; 成就(多指青年人的)。》
造詣 《學問、藝術等所達到的程度。》
trình độ rất cao
造詣很高

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của trình độ trong tiếng Đài Loan

層面 《某一層次的範圍。》không tăng thêm trình độ phục vụ沒有增加服務層面程度; 度 《文化、教育、知識、能力等方面的水平。》trình độ văn hoá. 文化程度。尺碼 《尺寸的大小; 標準。》次數 《動作或事件重复出現的回數。》功夫 《本領; 造詣。》trình độ thơ của anh ấy rất cao. 他的詩功夫很深。diễn viên tạp kỹ này rất có trình độ. 這個雜技演員真有功夫。 見地 《見解。》境界 《事物所達到的程度或表現的情況。》kỹ thuật biểu diễn của anh ấy đã đạt đến trình độ xuất thần kỳ diệu. 他的演技已經達到出神入化的境界。水平 《在生產、生活、政治、思想、文化、藝術、技術、業務等方面所達到的高度。》tăng cường học tập, nâng cao trình độ tư tưởng và trình độ nghiệp vụ. 加彊學習, 提高政治思想水平和業務水平。水準 《在生產、生活、政治、思想、文化、藝術、技術、業務等方面所達到的高度。》修養 《指理論、知識、藝術、思想等方面的一定水平。》trình độ lý luận理論修養trình độ văn học文學修養ông ta là một nghệ sĩ rất có trình độ他是一個很有修養的藝術家。詣 《 (學業、技術等)所達到的程度。》造就 《造詣; 成就(多指青年人的)。》造詣 《學問、藝術等所達到的程度。》trình độ rất cao造詣很高

Đây là cách dùng trình độ tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ trình độ tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 層面 《某一層次的範圍。》không tăng thêm trình độ phục vụ沒有增加服務層面程度; 度 《文化、教育、知識、能力等方面的水平。》trình độ văn hoá. 文化程度。尺碼 《尺寸的大小; 標準。》次數 《動作或事件重复出現的回數。》功夫 《本領; 造詣。》trình độ thơ của anh ấy rất cao. 他的詩功夫很深。diễn viên tạp kỹ này rất có trình độ. 這個雜技演員真有功夫。 見地 《見解。》境界 《事物所達到的程度或表現的情況。》kỹ thuật biểu diễn của anh ấy đã đạt đến trình độ xuất thần kỳ diệu. 他的演技已經達到出神入化的境界。水平 《在生產、生活、政治、思想、文化、藝術、技術、業務等方面所達到的高度。》tăng cường học tập, nâng cao trình độ tư tưởng và trình độ nghiệp vụ. 加彊學習, 提高政治思想水平和業務水平。水準 《在生產、生活、政治、思想、文化、藝術、技術、業務等方面所達到的高度。》修養 《指理論、知識、藝術、思想等方面的一定水平。》trình độ lý luận理論修養trình độ văn học文學修養ông ta là một nghệ sĩ rất có trình độ他是一個很有修養的藝術家。詣 《 (學業、技術等)所達到的程度。》造就 《造詣; 成就(多指青年人的)。》造詣 《學問、藝術等所達到的程度。》trình độ rất cao造詣很高