Định nghĩa - Khái niệm
trạng ngữ tiếng Hoa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trạng ngữ trong tiếng Hoa và cách phát âm trạng ngữ tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ trạng ngữ tiếng Đài Loan nghĩa là gì.
(phát âm có thể chưa chuẩn)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
狀語 《動詞、形容詞前邊的表示狀態、程度、時間、處所等等的修飾成分。形容詞、副詞、時間詞、處所詞都可以做狀語。例如"你仔細看"的"仔細"(狀態), "天很熱"的"很"(程度), "我前天來的"的"前天"(時間), "你這兒坐"的"這兒"(處所)。狀語有時候可以放在主語前邊, 例如"昨天我沒有出門"的"昨天", "忽然他 對我笑了笑"的"忽然"。》
Xem thêm từ vựng Việt Đài
Tóm lại nội dung ý nghĩa của trạng ngữ trong tiếng Đài Loan
狀語 《動詞、形容詞前邊的表示狀態、程度、時間、處所等等的修飾成分。形容詞、副詞、時間詞、處所詞都可以做狀語。例如"你仔細看"的"仔細"(狀態), "天很熱"的"很"(程度), "我前天來的"的"前天"(時間), "你這兒坐"的"這兒"(處所)。狀語有時候可以放在主語前邊, 例如"昨天我沒有出門"的"昨天", "忽然他 對我笑了笑"的"忽然"。》
Đây là cách dùng trạng ngữ tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Đài Loan
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ trạng ngữ tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Đài Loan nói tiếng gì?
Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com
Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.