Định nghĩa - Khái niệm
tuổi tác tiếng Hoa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ tuổi tác trong tiếng Hoa và cách phát âm tuổi tác tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tuổi tác tiếng Đài Loan nghĩa là gì.
(phát âm có thể chưa chuẩn)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
春秋 《春季和秋季, 常用來表示整個一年, 也指人的年歲。》
高齡 《敬辭, 稱老人的年齡(多指六十歲以上)。》
庚齒 《年庚; 年齡。》
年輩 《年齡和輩分。》
tuổi tác ngày một tăng.
年齒漸長。
tuổi tác đã cao.
年事已高。
年華; 年光 《時光; 年歲。》
年紀; 年齒; 年事; 年歲 《(人的)年齡。》
庚; 年齡 《人或動植物已經生存的年數。》
Xem thêm từ vựng Việt Đài
Tóm lại nội dung ý nghĩa của tuổi tác trong tiếng Đài Loan
春秋 《春季和秋季, 常用來表示整個一年, 也指人的年歲。》高齡 《敬辭, 稱老人的年齡(多指六十歲以上)。》庚齒 《年庚; 年齡。》年輩 《年齡和輩分。》tuổi tác ngày một tăng. 年齒漸長。tuổi tác đã cao. 年事已高。年華; 年光 《時光; 年歲。》年紀; 年齒; 年事; 年歲 《(人的)年齡。》庚; 年齡 《人或動植物已經生存的年數。》
Đây là cách dùng tuổi tác tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Đài Loan
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tuổi tác tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Đài Loan nói tiếng gì?
Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com
Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.