điều tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

điều tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm điều tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ điều tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm điều tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm điều tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《分出一部分髮給; 調配。》
điều hai người đến phân xưởng rèn làm việc
撥兩個人到鍛工車間工作。
抽調 《從中調出一部分(人員、物資)。》
cơ quan điều một loạt cán bộ đi tăng cường cho mặt trận nông nghiệp.
機關抽調了一批榦部加彊農業戰線。 調 《調動; 分派。》
điều binh khiển tướng
調兵遣將。
調派 《調動分派(指人事的安排)。》
cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
上級決定調派大批榦部支援農業。 點 《用於事項。》
《分項目的。》
條款 《文件或契約上的條目。》
條文 《法規、章程等的分條說明的文字。》
《用於分項或自成段落的文字的條數。》
事情。

紅木。
Điều
《古地名, 在今河北景縣南。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của điều trong tiếng Đài Loan

撥 《分出一部分髮給; 調配。》điều hai người đến phân xưởng rèn làm việc撥兩個人到鍛工車間工作。抽調 《從中調出一部分(人員、物資)。》cơ quan điều một loạt cán bộ đi tăng cường cho mặt trận nông nghiệp. 機關抽調了一批榦部加彊農業戰線。 調 《調動; 分派。》điều binh khiển tướng調兵遣將。調派 《調動分派(指人事的安排)。》cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn. 上級決定調派大批榦部支援農業。 點 《用於事項。》條 《分項目的。》條款 《文件或契約上的條目。》條文 《法規、章程等的分條說明的文字。》則 《用於分項或自成段落的文字的條數。》事情。植紅木。Điều蓨 《古地名, 在今河北景縣南。》

Đây là cách dùng điều tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ điều tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 撥 《分出一部分髮給; 調配。》điều hai người đến phân xưởng rèn làm việc撥兩個人到鍛工車間工作。抽調 《從中調出一部分(人員、物資)。》cơ quan điều một loạt cán bộ đi tăng cường cho mặt trận nông nghiệp. 機關抽調了一批榦部加彊農業戰線。 調 《調動; 分派。》điều binh khiển tướng調兵遣將。調派 《調動分派(指人事的安排)。》cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn. 上級決定調派大批榦部支援農業。 點 《用於事項。》條 《分項目的。》條款 《文件或契約上的條目。》條文 《法規、章程等的分條說明的文字。》則 《用於分項或自成段落的文字的條數。》事情。植紅木。Điều蓨 《古地名, 在今河北景縣南。》