đóng tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

đóng tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm đóng tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đóng tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm đóng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm đóng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《用手或指頭壓。》
đóng đinh rệp
按 圖釘
打造 《制造(多指金屬器物)。》
đóng thuyền bè
打造船只
《奠定; 建立。》
đóng đô
奠都
《裝訂。》
máy đóng sách
訂書機
lấy giấy đóng thành một quyển vở.
用紙訂成一個本子。
《把釘子鎚打進彆的東西; 用釘子、螺絲釘等把東西固定在一定的位置或把分散的東西組合起來。》
đóng đinh
釘釘子
đóng móng ngựa
釘馬掌
trên cánh cửa đóng hai bản lề.
門上釘上兩個合葉
nó dùng mấy tấm gỗ đóng một cái rương.
他用幾塊木板釘了個箱子。 杜 《阻塞。》
đóng cửa không tiếp khách
杜門謝客。
《打上(印)。》
關 ; 關閉 ; 闔 ; 關閉 ; 合 ; 閉 ; 關 《使開著的物體合攏。》
đóng cửa sổ
關窗戶
đóng học tủ lại
把抽屜關上
đóng cửa
闔戶
卷軸裝 《圖書裝訂法的一種, 把紙粘連成長幅, 用木棒、象牙、玉石等做軸, 從左到右卷成一束。》
《交付(捐稅、公糧等)。》
楔 ; 揳 《把楔子、釘子等捶打到物體裡面。》
《駐扎。》
đóng quân; cắm trại
扎營
《(掌兒)釘或縫在鞋底前部、後部的皮子等。》
đóng đế giầy
後掌兒。
đóng đế giầy
釘一塊掌兒。
駐防 《軍隊在重要的地方駐扎防守。》
駐守 《駐扎防守。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đóng trong tiếng Đài Loan

按 《用手或指頭壓。》đóng đinh rệp按 圖釘打造 《制造(多指金屬器物)。》đóng thuyền bè打造船只奠 《奠定; 建立。》đóng đô奠都訂 《裝訂。》máy đóng sách訂書機lấy giấy đóng thành một quyển vở. 用紙訂成一個本子。釘 《把釘子鎚打進彆的東西; 用釘子、螺絲釘等把東西固定在一定的位置或把分散的東西組合起來。》đóng đinh釘釘子đóng móng ngựa釘馬掌trên cánh cửa đóng hai bản lề. 門上釘上兩個合葉nó dùng mấy tấm gỗ đóng một cái rương. 他用幾塊木板釘了個箱子。 杜 《阻塞。》đóng cửa không tiếp khách杜門謝客。蓋 《打上(印)。》關 ; 關閉 ; 闔 ; 關閉 ; 合 ; 閉 ; 關 《使開著的物體合攏。》đóng cửa sổ關窗戶đóng học tủ lại把抽屜關上đóng cửa闔戶卷軸裝 《圖書裝訂法的一種, 把紙粘連成長幅, 用木棒、象牙、玉石等做軸, 從左到右卷成一束。》納 《交付(捐稅、公糧等)。》楔 ; 揳 《把楔子、釘子等捶打到物體裡面。》扎 《駐扎。》đóng quân; cắm trại扎營掌 《(掌兒)釘或縫在鞋底前部、後部的皮子等。》đóng đế giầy後掌兒。đóng đế giầy釘一塊掌兒。駐防 《軍隊在重要的地方駐扎防守。》駐守 《駐扎防守。》

Đây là cách dùng đóng tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đóng tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 按 《用手或指頭壓。》đóng đinh rệp按 圖釘打造 《制造(多指金屬器物)。》đóng thuyền bè打造船只奠 《奠定; 建立。》đóng đô奠都訂 《裝訂。》máy đóng sách訂書機lấy giấy đóng thành một quyển vở. 用紙訂成一個本子。釘 《把釘子鎚打進彆的東西; 用釘子、螺絲釘等把東西固定在一定的位置或把分散的東西組合起來。》đóng đinh釘釘子đóng móng ngựa釘馬掌trên cánh cửa đóng hai bản lề. 門上釘上兩個合葉nó dùng mấy tấm gỗ đóng một cái rương. 他用幾塊木板釘了個箱子。 杜 《阻塞。》đóng cửa không tiếp khách杜門謝客。蓋 《打上(印)。》關 ; 關閉 ; 闔 ; 關閉 ; 合 ; 閉 ; 關 《使開著的物體合攏。》đóng cửa sổ關窗戶đóng học tủ lại把抽屜關上đóng cửa闔戶卷軸裝 《圖書裝訂法的一種, 把紙粘連成長幅, 用木棒、象牙、玉石等做軸, 從左到右卷成一束。》納 《交付(捐稅、公糧等)。》楔 ; 揳 《把楔子、釘子等捶打到物體裡面。》扎 《駐扎。》đóng quân; cắm trại扎營掌 《(掌兒)釘或縫在鞋底前部、後部的皮子等。》đóng đế giầy後掌兒。đóng đế giầy釘一塊掌兒。駐防 《軍隊在重要的地方駐扎防守。》駐守 《駐扎防守。》