động viên tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

động viên tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm động viên tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ động viên tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm động viên tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm động viên tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
安撫 《安頓撫慰。》
động viên thương binh.
安撫傷員。 調動 《調集動員。》
động viên tính tích cực sản xuất của quần chúng.
調動群眾的生產積極性。
動員 《把國家的武裝力量由和平狀態轉入戰時狀態, 以及把所有的經濟部門(工業、農業、運輸業等)轉入供應戰爭需要的工作。》
báo cáo động viên
動員報告
động viên toàn thể, làm tổng vệ sinh.
全體動員, 大搞衛生。
動員 《髮動人葠加某項活動。》
鼓動 《用語言、文字等激髮人們的情緒, 使他們行動起來。》
解勸 《勸解; 安慰。》
勉勵 ; 勗勉 ; 勵 ; 勸勉 《勸人努力; 鼓勵。》
thầy giáo động viên học sinh tiếp tục nỗ lực.
老師勉勵同學繼續努力。
động viên thêm.
勗勉有加

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của động viên trong tiếng Đài Loan

安撫 《安頓撫慰。》động viên thương binh. 安撫傷員。 調動 《調集動員。》động viên tính tích cực sản xuất của quần chúng. 調動群眾的生產積極性。動員 《把國家的武裝力量由和平狀態轉入戰時狀態, 以及把所有的經濟部門(工業、農業、運輸業等)轉入供應戰爭需要的工作。》báo cáo động viên動員報告động viên toàn thể, làm tổng vệ sinh. 全體動員, 大搞衛生。動員 《髮動人葠加某項活動。》鼓動 《用語言、文字等激髮人們的情緒, 使他們行動起來。》解勸 《勸解; 安慰。》勉勵 ; 勗勉 ; 勵 ; 勸勉 《勸人努力; 鼓勵。》thầy giáo động viên học sinh tiếp tục nỗ lực. 老師勉勵同學繼續努力。động viên thêm. 勗勉有加

Đây là cách dùng động viên tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ động viên tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 安撫 《安頓撫慰。》động viên thương binh. 安撫傷員。 調動 《調集動員。》động viên tính tích cực sản xuất của quần chúng. 調動群眾的生產積極性。動員 《把國家的武裝力量由和平狀態轉入戰時狀態, 以及把所有的經濟部門(工業、農業、運輸業等)轉入供應戰爭需要的工作。》báo cáo động viên動員報告động viên toàn thể, làm tổng vệ sinh. 全體動員, 大搞衛生。動員 《髮動人葠加某項活動。》鼓動 《用語言、文字等激髮人們的情緒, 使他們行動起來。》解勸 《勸解; 安慰。》勉勵 ; 勗勉 ; 勵 ; 勸勉 《勸人努力; 鼓勵。》thầy giáo động viên học sinh tiếp tục nỗ lực. 老師勉勵同學繼續努力。động viên thêm. 勗勉有加