Thông tin thuật ngữ Non-bank financial intermediaries tiếng Anh
Từ điển Anh Việt |
Non-bank financial intermediaries (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ Non-bank financial intermediariesBạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. |
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
Non-bank financial intermediaries tiếng Anh?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ Non-bank financial intermediaries trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ Non-bank financial intermediaries tiếng Anh nghĩa là gì.
Non-bank financial intermediaries
- (Econ) Các tổ chức trung gian tài chính phi ngân hàng.
+ Là những tổ chức trung gian tài chính mà các tài sản nợ của chúng không được tính vào trong cung tiền theo những định nghĩa thông thường.
Thuật ngữ liên quan tới Non-bank financial intermediaries
Tóm lại nội dung ý nghĩa của Non-bank financial intermediaries trong tiếng Anh
Non-bank financial intermediaries có nghĩa là: Non-bank financial intermediaries- (Econ) Các tổ chức trung gian tài chính phi ngân hàng.+ Là những tổ chức trung gian tài chính mà các tài sản nợ của chúng không được tính vào trong cung tiền theo những định nghĩa thông thường.
Đây là cách dùng Non-bank financial intermediaries tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Non-bank financial intermediaries tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.
Từ điển Việt Anh
Non-bank financial intermediaries- (Econ) Các tổ chức trung gian tài chính phi ngân hàng.+ Là những tổ chức trung gian tài chính mà các tài sản nợ của chúng không được tính vào trong cung tiền theo những định nghĩa thông thường.