travailler tiếng Pháp là gì?

travailler tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng travailler trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ travailler tiếng Pháp

Từ điển Pháp Việt

phát âm travailler tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ travailler

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

travailler tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ travailler tiếng Pháp nghĩa là gì.

travailler
nội động từ
làm việc, lao động; học hành, học tập
Un jeune homme en âge de travailler+ một thanh niên đến tuổi lao động
élève qui ne travaille pas+ người học sinh chẳng học hành gì
# Phản nghĩa
S′amuser, chômer, flâner, se reposer.
hoạt động
L′imagination travaille+ trí tưởng tượng hoạt động
ra sức làm; cố đạt tới
Travailler à sa robe+ ra sức may chiếc áo dài
Travailler à la réussite+ cố đạt tới thành công
(nghĩa xấu) làm cho đến nổi
Le joueur d′argent travaille à sa ruine+ kẻ cờ bạc làm cho đến nỗi tan tành sự nghiệp
sinh lợi
Faire travailler son argent+ để cho đồng tiền của mình sinh lợi
oằn đi, vênh đi, méo đi
Poutre qui travaille+ cái xà nhà oằn đi
Planche qui travaille+ tấm ván vênh đi
lên men
Vin qui commence à travailler+ rượu vang bắt đầu lên men
(hội họa) phai đi
Les couleurs de ce tableau ont travaillé+ màu sắc của bức tranh này phai đi
travailler comme une bête de somme+ làm việc quần quật
travailler contre quelqu′un+ tìm cách làm hại ai
travailler du chapeau+ (thân mật) điên điên
travailler pour quelqu′un+ tìm cách ủng hộ ai
ngoại động từ
làm, gia công
Travailler le fer+ gia công sắt
Travailler la terre+ làm đất
trau chuốt
Travailler ses vers+ trau chuốt câu thơ của mình
(thân mật) học
Travailler les mathématiques+ học toán
Travailler le piano+ học piano
tác động đến
Travailler l′opinion+ tác động đến dư luận
làm cho băn khoăn, làm cho áy náy, làm cho lo lắng
Cette histoire le travaille+ cái chuyện đó làm cho ông ta áy náy
tập cho
Travailler un cheval+ tập cho con ngựa
trộn
Travailler une sauce+ trộn nước sốt
pha gian
Travailler le vin+ pha gian rượu vang
làm cho mệt
Travailler un poisson au bout de la ligne+ làm cho mệt con cá ở đầu dây câu
(từ cũ; nghĩa cũ) làm cho khổ, hành
Le rhumatisme le travaille+ bệnh thấp khớp hành anh ấy

Tóm lại nội dung ý nghĩa của travailler trong tiếng Pháp

travailler. nội động từ. làm việc, lao động; học hành, học tập. Un jeune homme en âge de travailler+ một thanh niên đến tuổi lao động. élève qui ne travaille pas+ người học sinh chẳng học hành gì. # Phản nghĩa. S′amuser, chômer, flâner, se reposer.. hoạt động. L′imagination travaille+ trí tưởng tượng hoạt động. ra sức làm; cố đạt tới. Travailler à sa robe+ ra sức may chiếc áo dài. Travailler à la réussite+ cố đạt tới thành công. (nghĩa xấu) làm cho đến nổi. Le joueur d′argent travaille à sa ruine+ kẻ cờ bạc làm cho đến nỗi tan tành sự nghiệp. sinh lợi. Faire travailler son argent+ để cho đồng tiền của mình sinh lợi. oằn đi, vênh đi, méo đi. Poutre qui travaille+ cái xà nhà oằn đi. Planche qui travaille+ tấm ván vênh đi. lên men. Vin qui commence à travailler+ rượu vang bắt đầu lên men. (hội họa) phai đi. Les couleurs de ce tableau ont travaillé+ màu sắc của bức tranh này phai đi. travailler comme une bête de somme+ làm việc quần quật. travailler contre quelqu′un+ tìm cách làm hại ai. travailler du chapeau+ (thân mật) điên điên. travailler pour quelqu′un+ tìm cách ủng hộ ai. ngoại động từ. làm, gia công. Travailler le fer+ gia công sắt. Travailler la terre+ làm đất. trau chuốt. Travailler ses vers+ trau chuốt câu thơ của mình. (thân mật) học. Travailler les mathématiques+ học toán. Travailler le piano+ học piano. tác động đến. Travailler l′opinion+ tác động đến dư luận. làm cho băn khoăn, làm cho áy náy, làm cho lo lắng. Cette histoire le travaille+ cái chuyện đó làm cho ông ta áy náy. tập cho. Travailler un cheval+ tập cho con ngựa. trộn. Travailler une sauce+ trộn nước sốt. pha gian. Travailler le vin+ pha gian rượu vang. làm cho mệt. Travailler un poisson au bout de la ligne+ làm cho mệt con cá ở đầu dây câu. (từ cũ; nghĩa cũ) làm cho khổ, hành. Le rhumatisme le travaille+ bệnh thấp khớp hành anh ấy.

Đây là cách dùng travailler tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ travailler tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới travailler