bị rối loạn trong tiếng Nhật là gì?

bị rối loạn tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng bị rối loạn trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ bị rối loạn tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm bị rối loạn tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ bị rối loạn

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

bị rối loạn tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bị rối loạn tiếng Nhật nghĩa là gì.

* v - ごったがえす - 「ごった返す」

Ví dụ cách sử dụng từ "bị rối loạn" trong tiếng Nhật

  • - tình hình rối loạn (nhốn nháo, lộn xộn) do những người say rượu gây ra:酒を飲んで騒いでいる人たちでごった返す
  • - rối loạn do nguyên nhân ~:〜が原因でごった返す

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bị rối loạn trong tiếng Nhật

* v - ごったがえす - 「ごった返す」Ví dụ cách sử dụng từ "bị rối loạn" trong tiếng Nhật- tình hình rối loạn (nhốn nháo, lộn xộn) do những người say rượu gây ra:酒を飲んで騒いでいる人たちでごった返す, - rối loạn do nguyên nhân ~:〜が原因でごった返す,

Đây là cách dùng bị rối loạn tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bị rối loạn trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới bị rối loạn