công ty lớn trong tiếng Nhật là gì?

công ty lớn tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng công ty lớn trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ công ty lớn tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm công ty lớn tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ công ty lớn

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

công ty lớn tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ công ty lớn tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - おおて - 「大手」 - [ĐẠI THỦ]

Ví dụ cách sử dụng từ "công ty lớn" trong tiếng Nhật

  • - trên thị trường đó có 5~6 đại gia (công ty lớn) tham gia hoạt động:その市場には大手が5〜6社参入している
  • - trong suốt 30 năm nay, các công ty quảng cáo đều thèm muốn được có khách hàng là một công ty thuốc lá lớn:この30年間、広告会社は大手たばこ会社のお客をのどから手が出るほど欲しがった
  • - một công ty lớn trong lĩnh vực chứng khoán (công ty chứng khoán lớn) đã bị phá sản:大手の証券会社が倒産しました
  • - 8 công ty lớn trong ngành điện lực:電機大手8社

Tóm lại nội dung ý nghĩa của công ty lớn trong tiếng Nhật

* n - おおて - 「大手」 - [ĐẠI THỦ]Ví dụ cách sử dụng từ "công ty lớn" trong tiếng Nhật- trên thị trường đó có 5~6 đại gia (công ty lớn) tham gia hoạt động:その市場には大手が5〜6社参入している, - trong suốt 30 năm nay, các công ty quảng cáo đều thèm muốn được có khách hàng là một công ty thuốc lá lớn:この30年間、広告会社は大手たばこ会社のお客をのどから手が出るほど欲しがった, - một công ty lớn trong lĩnh vực chứng khoán (công ty chứng khoán lớn) đã bị phá sản:大手の証券会社が倒産しました, - 8 công ty lớn trong ngành điện lực:電機大手8社,

Đây là cách dùng công ty lớn tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ công ty lớn trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới công ty lớn