thành tựu trong tiếng Nhật là gì?

thành tựu tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng thành tựu trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ thành tựu tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm thành tựu tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ thành tựu

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

thành tựu tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thành tựu tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - けっか - 「結果」 - こうぎょう - 「功業」 - こうせき - 「功績」 - じょうじゅ - 「成就」 - じょうじゅする - 「成就する」 - たっせい - 「達成」

Ví dụ cách sử dụng từ "thành tựu" trong tiếng Nhật

  • - Kết quả (thành quả, thành tựu) nghiên cứu mới nhất về vấn đề ~:〜に関する最新の研究結果
  • - thành tựu lớn về mặt ngoại giao:外交上の大きな功績
  • - những thành tự mới nhất của khoa học:科学の最新の功績
  • - thành tựu trong sự nghiệp của ai:(人)の職歴における功績

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thành tựu trong tiếng Nhật

* n - けっか - 「結果」 - こうぎょう - 「功業」 - こうせき - 「功績」 - じょうじゅ - 「成就」 - じょうじゅする - 「成就する」 - たっせい - 「達成」Ví dụ cách sử dụng từ "thành tựu" trong tiếng Nhật- Kết quả (thành quả, thành tựu) nghiên cứu mới nhất về vấn đề ~:〜に関する最新の研究結果, - thành tựu lớn về mặt ngoại giao:外交上の大きな功績, - những thành tự mới nhất của khoa học:科学の最新の功績, - thành tựu trong sự nghiệp của ai:(人)の職歴における功績,

Đây là cách dùng thành tựu tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thành tựu trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới thành tựu