khoảng thời gian dài trong tiếng Nhật là gì?

khoảng thời gian dài tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng khoảng thời gian dài trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ khoảng thời gian dài tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm khoảng thời gian dài tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ khoảng thời gian dài

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

khoảng thời gian dài tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khoảng thời gian dài tiếng Nhật nghĩa là gì.

* exp - ちょうじかん - 「長時間」

Ví dụ cách sử dụng từ "khoảng thời gian dài" trong tiếng Nhật

  • - giấc ngủ sâu và dài:長時間ぐっすり眠る
  • - Sự cầu kỳ của món ăn đòi hỏi mất thời gian dài để chế biến.:調理に長時間かかるような手の込んだ料理

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khoảng thời gian dài trong tiếng Nhật

* exp - ちょうじかん - 「長時間」Ví dụ cách sử dụng từ "khoảng thời gian dài" trong tiếng Nhật- giấc ngủ sâu và dài:長時間ぐっすり眠る, - Sự cầu kỳ của món ăn đòi hỏi mất thời gian dài để chế biến.:調理に長時間かかるような手の込んだ料理,

Đây là cách dùng khoảng thời gian dài tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khoảng thời gian dài trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới khoảng thời gian dài