mải mê trong tiếng Nhật là gì?

mải mê tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng mải mê trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ mải mê tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm mải mê tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ mải mê

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

mải mê tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mải mê tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - いっしん - 「一心」

Ví dụ cách sử dụng từ "mải mê" trong tiếng Nhật

  • - mải mê xem buổi trình diễn:ショーを一心に見る

Tóm lại nội dung ý nghĩa của mải mê trong tiếng Nhật

* n - いっしん - 「一心」Ví dụ cách sử dụng từ "mải mê" trong tiếng Nhật- mải mê xem buổi trình diễn:ショーを一心に見る,

Đây là cách dùng mải mê tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mải mê trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới mải mê