sự cấp (giấy tờ) trong tiếng Nhật là gì?

sự cấp (giấy tờ) tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sự cấp (giấy tờ) trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ sự cấp (giấy tờ) tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm sự cấp (giấy tờ) tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sự cấp (giấy tờ)

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

sự cấp (giấy tờ) tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự cấp (giấy tờ) tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n, exp - こうふ - 「交付」

Ví dụ cách sử dụng từ "sự cấp (giấy tờ)" trong tiếng Nhật

  • - cấp (phát) học bổng:奨学金交付
  • - cấp giấy biên nhận:受取証の交付

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự cấp (giấy tờ) trong tiếng Nhật

* n, exp - こうふ - 「交付」Ví dụ cách sử dụng từ "sự cấp (giấy tờ)" trong tiếng Nhật- cấp (phát) học bổng:奨学金交付, - cấp giấy biên nhận:受取証の交付,

Đây là cách dùng sự cấp (giấy tờ) tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự cấp (giấy tờ) trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới sự cấp (giấy tờ)