sự phản đối trong tiếng Nhật là gì?

sự phản đối tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sự phản đối trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ sự phản đối tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm sự phản đối tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sự phản đối

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

sự phản đối tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự phản đối tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - きょひ - 「拒否」 - こうぎ - 「抗議」 - こうこく - 「抗告」 - [KHÁNG CÁO] - こうこく - [KHÁNG CÁO] - はいげき - 「排撃」

Ví dụ cách sử dụng từ "sự phản đối" trong tiếng Nhật

  • - Có sự phản đối từ phía sinh viên về việc tăng học phí:授業料の値上げに対して学生の間から抗議の声が上がった。
  • - Sự kháng cáo (phản đối) đặc biệt:特別抗告
  • - Sự kháng cáo (phản đối) thông thường:通常抗告
  • - Sự kháng cáo (phản đối) tức thì:即時抗告
  • - Sự kháng cáo (phản đối) lần lượt:準抗告
  • - Phản đối khoa học:科学排撃

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự phản đối trong tiếng Nhật

* n - きょひ - 「拒否」 - こうぎ - 「抗議」 - こうこく - 「抗告」 - [KHÁNG CÁO] - こうこく - [KHÁNG CÁO] - はいげき - 「排撃」Ví dụ cách sử dụng từ "sự phản đối" trong tiếng Nhật- Có sự phản đối từ phía sinh viên về việc tăng học phí:授業料の値上げに対して学生の間から抗議の声が上がった。, - Sự kháng cáo (phản đối) đặc biệt:特別抗告, - Sự kháng cáo (phản đối) thông thường:通常抗告, - Sự kháng cáo (phản đối) tức thì:即時抗告, - Sự kháng cáo (phản đối) lần lượt:準抗告, - Phản đối khoa học:科学排撃,

Đây là cách dùng sự phản đối tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự phản đối trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới sự phản đối