toàn quyền trong tiếng Pháp là gì?

toàn quyền tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng toàn quyền trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ toàn quyền tiếng Pháp

Từ điển Việt Pháp

phát âm toàn quyền tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ toàn quyền

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

toàn quyền tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ toàn quyền tiếng Pháp nghĩa là gì.

toàn quyền
plein pouvoir ; pleins pouvoirs.
Được toàn_quyền +avoir pleins pouvoirs.
(arithm.) gouverneur général.
(ngoại giao) plénipotentiaire.
Công sứ toàn_quyền +ministre plénipotentiaire.

Tóm lại nội dung ý nghĩa của toàn quyền trong tiếng Pháp

toàn quyền. plein pouvoir ; pleins pouvoirs.. Được toàn_quyền +avoir pleins pouvoirs.. (arithm.) gouverneur général.. (ngoại giao) plénipotentiaire.. Công sứ toàn_quyền +ministre plénipotentiaire..

Đây là cách dùng toàn quyền tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ toàn quyền trong tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới toàn quyền