Maksim Gorky tiếng Trung là gì?

Maksim Gorky tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Maksim Gorky trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

Maksim Gorky tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm Maksim Gorky tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ Maksim Gorky tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm Maksim Gorky tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm Maksim Gorky tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)

高尔基 《(1868-1936)前苏联作家, 社会主义现实主义文学的奠基人。原名阿列克塞·马克西莫维奇·彼什科夫。生于下诺夫戈罗德(今高尔基城)一个木工家庭。仅读过二年书。曾流浪俄国各地, 阅历丰富。1899年 开始发表作品, 早期的主要作品有《福玛·高尔捷耶夫》、《三人》、《小市民》、《底层》、《野蛮人》、《奥古洛夫镇》、《海燕》等。后期的主要作品有《母亲》、《童年》、《在人间》、《我的大学》、《阿尔达莫诺夫家的事业》、《英雄们的故事》等。1934年当选为苏联作家会主席。1936年6月18日因病 逝世。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ Maksim Gorky hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của Maksim Gorky trong tiếng Trung

高尔基 《(1868-1936)前苏联作家, 社会主义现实主义文学的奠基人。原名阿列克塞·马克西莫维奇·彼什科夫。生于下诺夫戈罗德(今高尔基城)一个木工家庭。仅读过二年书。曾流浪俄国各地, 阅历丰富。1899年 开始发表作品, 早期的主要作品有《福玛·高尔捷耶夫》、《三人》、《小市民》、《底层》、《野蛮人》、《奥古洛夫镇》、《海燕》等。后期的主要作品有《母亲》、《童年》、《在人间》、《我的大学》、《阿尔达莫诺夫家的事业》、《英雄们的故事》等。1934年当选为苏联作家会主席。1936年6月18日因病 逝世。》

Đây là cách dùng Maksim Gorky tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Maksim Gorky tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 高尔基 《(1868-1936)前苏联作家, 社会主义现实主义文学的奠基人。原名阿列克塞·马克西莫维奇·彼什科夫。生于下诺夫戈罗德(今高尔基城)一个木工家庭。仅读过二年书。曾流浪俄国各地, 阅历丰富。1899年 开始发表作品, 早期的主要作品有《福玛·高尔捷耶夫》、《三人》、《小市民》、《底层》、《野蛮人》、《奥古洛夫镇》、《海燕》等。后期的主要作品有《母亲》、《童年》、《在人间》、《我的大学》、《阿尔达莫诺夫家的事业》、《英雄们的故事》等。1934年当选为苏联作家会主席。1936年6月18日因病 逝世。》