Mê hi cô tiếng Trung là gì?

Mê hi cô tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Mê hi cô trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

Mê hi cô tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm Mê hi cô tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ Mê hi cô tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm Mê hi cô tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm Mê hi cô tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《墨西哥。》
đồng bạc trắng của Mê-hi-cô.
墨洋(墨西哥银元)。
墨西哥 《墨西哥北美洲中南部的国家, 在前哥伦布时期居民有包括阿兹特克人和玛雅人在内的诸多人群, 1521年被科尔特斯征服, 直至1821年一直处于西班牙统治之下, 墨西哥战争(1846-1848年)结束后签署的瓜达卢 佩伊达尔戈条约将格兰德河以北的土地割让给美国, 首都墨西哥城, 也是最大城市。人口104, 907, 990 (2003)。》
墨西哥城 《墨西哥城墨西哥首都及最大城市, 位于中央高原南端, 海拔2, 379米(7, 800英尺), 建于古老的阿兹特克首都遗址之上, 原阿兹特克都城在1521年被科尔特斯摧毁, 1968年曾在此举办夏季奥林匹克运动会。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ Mê hi cô hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của Mê hi cô trong tiếng Trung

墨 《墨西哥。》đồng bạc trắng của Mê-hi-cô. 墨洋(墨西哥银元)。墨西哥 《墨西哥北美洲中南部的国家, 在前哥伦布时期居民有包括阿兹特克人和玛雅人在内的诸多人群, 1521年被科尔特斯征服, 直至1821年一直处于西班牙统治之下, 墨西哥战争(1846-1848年)结束后签署的瓜达卢 佩伊达尔戈条约将格兰德河以北的土地割让给美国, 首都墨西哥城, 也是最大城市。人口104, 907, 990 (2003)。》墨西哥城 《墨西哥城墨西哥首都及最大城市, 位于中央高原南端, 海拔2, 379米(7, 800英尺), 建于古老的阿兹特克首都遗址之上, 原阿兹特克都城在1521年被科尔特斯摧毁, 1968年曾在此举办夏季奥林匹克运动会。》

Đây là cách dùng Mê hi cô tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Mê hi cô tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 墨 《墨西哥。》đồng bạc trắng của Mê-hi-cô. 墨洋(墨西哥银元)。墨西哥 《墨西哥北美洲中南部的国家, 在前哥伦布时期居民有包括阿兹特克人和玛雅人在内的诸多人群, 1521年被科尔特斯征服, 直至1821年一直处于西班牙统治之下, 墨西哥战争(1846-1848年)结束后签署的瓜达卢 佩伊达尔戈条约将格兰德河以北的土地割让给美国, 首都墨西哥城, 也是最大城市。人口104, 907, 990 (2003)。》墨西哥城 《墨西哥城墨西哥首都及最大城市, 位于中央高原南端, 海拔2, 379米(7, 800英尺), 建于古老的阿兹特克首都遗址之上, 原阿兹特克都城在1521年被科尔特斯摧毁, 1968年曾在此举办夏季奥林匹克运动会。》