Nhật tiếng Trung là gì?

Nhật tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Nhật trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

Nhật tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm Nhật tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ Nhật tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm Nhật tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm Nhật tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
东洋; 日; 日本国; 和 《日本位于大陆东北海岸的多岛的亚洲国家。一般认为它建立于公元前约660年, 日本有记载的历史开始于公元5世纪。在封建时期(12-19世纪)实权掌握在幕府将军和地方武士的手中, 他们的 统治最终因1868年明治天皇复辟而完结。与此同时, 日本对西方贸易和工业技术实行开放。扩张政策导致 日本参加第二次世界大战, 大战在对日本的长崎和广岛投下两枚原子弹(1945年8月)之后结束。今天, 日本 是一个高度发达的工业化国家并以其尖端的科学技术闻名于世。首都东京是最大的城市。人口127, 214, 500 (2003)。》
người Nhật
东洋人。
trang phục Nhật
和服。
tiếng Nhật
日语。
扶桑 《传说中东方海中的古国名, 旧时指日本。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ Nhật hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của Nhật trong tiếng Trung

东洋; 日; 日本国; 和 《日本位于大陆东北海岸的多岛的亚洲国家。一般认为它建立于公元前约660年, 日本有记载的历史开始于公元5世纪。在封建时期(12-19世纪)实权掌握在幕府将军和地方武士的手中, 他们的 统治最终因1868年明治天皇复辟而完结。与此同时, 日本对西方贸易和工业技术实行开放。扩张政策导致 日本参加第二次世界大战, 大战在对日本的长崎和广岛投下两枚原子弹(1945年8月)之后结束。今天, 日本 是一个高度发达的工业化国家并以其尖端的科学技术闻名于世。首都东京是最大的城市。人口127, 214, 500 (2003)。》người Nhật东洋人。trang phục Nhật和服。tiếng Nhật日语。扶桑 《传说中东方海中的古国名, 旧时指日本。》

Đây là cách dùng Nhật tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Nhật tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 东洋; 日; 日本国; 和 《日本位于大陆东北海岸的多岛的亚洲国家。一般认为它建立于公元前约660年, 日本有记载的历史开始于公元5世纪。在封建时期(12-19世纪)实权掌握在幕府将军和地方武士的手中, 他们的 统治最终因1868年明治天皇复辟而完结。与此同时, 日本对西方贸易和工业技术实行开放。扩张政策导致 日本参加第二次世界大战, 大战在对日本的长崎和广岛投下两枚原子弹(1945年8月)之后结束。今天, 日本 是一个高度发达的工业化国家并以其尖端的科学技术闻名于世。首都东京是最大的城市。人口127, 214, 500 (2003)。》người Nhật东洋人。trang phục Nhật和服。tiếng Nhật日语。扶桑 《传说中东方海中的古国名, 旧时指日本。》