Phạm Lãi tiếng Trung là gì?

Phạm Lãi tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Phạm Lãi trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

Phạm Lãi tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm Phạm Lãi tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ Phạm Lãi tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm Phạm Lãi tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm Phạm Lãi tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)

范蠡 《春秋末年政治家、军事家。字少伯, 楚国宛(今河南南阳)人。出身微贱。仕越为大夫, 擢上将军。他与文种协助勾践着手重建国家。经过长期准备, 逐步为灭吴作好准备。前484年吴王已杀谋臣伍子胥, 勾践 欲发兵功吴, 为他劝止。次年, 吴王夫差率国精锐北上黄池(今河南封丘西南)与晋国争霸。只留老弱残兵 与太子在国看守, 他认为是进攻吴国良机, 便与勾践率师伐吴, 大获全胜。后游齐国。至陶, 改名陶朱公, 经商致富。晚年放情太湖山水, 爱好养鱼。著《计然篇》、《养鱼经》。其言论还见于《国语·越语下》和《史记·货殖列传》等。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ Phạm Lãi hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của Phạm Lãi trong tiếng Trung

范蠡 《春秋末年政治家、军事家。字少伯, 楚国宛(今河南南阳)人。出身微贱。仕越为大夫, 擢上将军。他与文种协助勾践着手重建国家。经过长期准备, 逐步为灭吴作好准备。前484年吴王已杀谋臣伍子胥, 勾践 欲发兵功吴, 为他劝止。次年, 吴王夫差率国精锐北上黄池(今河南封丘西南)与晋国争霸。只留老弱残兵 与太子在国看守, 他认为是进攻吴国良机, 便与勾践率师伐吴, 大获全胜。后游齐国。至陶, 改名陶朱公, 经商致富。晚年放情太湖山水, 爱好养鱼。著《计然篇》、《养鱼经》。其言论还见于《国语·越语下》和《史记·货殖列传》等。》

Đây là cách dùng Phạm Lãi tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Phạm Lãi tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 范蠡 《春秋末年政治家、军事家。字少伯, 楚国宛(今河南南阳)人。出身微贱。仕越为大夫, 擢上将军。他与文种协助勾践着手重建国家。经过长期准备, 逐步为灭吴作好准备。前484年吴王已杀谋臣伍子胥, 勾践 欲发兵功吴, 为他劝止。次年, 吴王夫差率国精锐北上黄池(今河南封丘西南)与晋国争霸。只留老弱残兵 与太子在国看守, 他认为是进攻吴国良机, 便与勾践率师伐吴, 大获全胜。后游齐国。至陶, 改名陶朱公, 经商致富。晚年放情太湖山水, 爱好养鱼。著《计然篇》、《养鱼经》。其言论还见于《国语·越语下》和《史记·货殖列传》等。》