ban tiếng Trung là gì?

ban tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng ban trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

ban tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm ban tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ban tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm ban tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm ban tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
班; 班儿 《班次:指一天之内的一段工作时间。》
《 某些机关的名称或机关企业中按业务而分的单位。》
ban biên tập
编辑部。
《机关或机关里的一个部门。》
ban trù bị.
筹备处。
《某些机关、企业、团体中的组织单位。》
《年级。》
lưu ban; ở lại lớp.
留级。
《行政机构按工作性质分设的办事部门。》
ban thư ký.
秘书科。
科室 《企业或机关中管理部门的各科, 各 室的总称。》
《行政机构按工作性质分设的办事部门。》
委员会 《政党、团体、机关、学校中的集体领导组织。》
ban thể dục thể thao
体育运动委员会。
ban giám hiệu; ban giám đốc
校务委员会。
ban tuyển sinh
招生委员会。
ban ăn uống
伙食委员会。
时候 《时间里的某一点。》
抛锚。
ô-tô bị ban.
汽车抛锚。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ ban hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ban trong tiếng Trung

班; 班儿 《班次:指一天之内的一段工作时间。》部 《 某些机关的名称或机关企业中按业务而分的单位。》ban biên tập编辑部。处 《机关或机关里的一个部门。》ban trù bị. 筹备处。股 《某些机关、企业、团体中的组织单位。》级 《年级。》lưu ban; ở lại lớp. 留级。科 《行政机构按工作性质分设的办事部门。》ban thư ký. 秘书科。科室 《企业或机关中管理部门的各科, 各 室的总称。》课 《行政机构按工作性质分设的办事部门。》委员会 《政党、团体、机关、学校中的集体领导组织。》ban thể dục thể thao体育运动委员会。ban giám hiệu; ban giám đốc校务委员会。ban tuyển sinh招生委员会。ban ăn uống伙食委员会。时候 《时间里的某一点。》抛锚。ô-tô bị ban. 汽车抛锚。

Đây là cách dùng ban tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ban tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 班; 班儿 《班次:指一天之内的一段工作时间。》部 《 某些机关的名称或机关企业中按业务而分的单位。》ban biên tập编辑部。处 《机关或机关里的一个部门。》ban trù bị. 筹备处。股 《某些机关、企业、团体中的组织单位。》级 《年级。》lưu ban; ở lại lớp. 留级。科 《行政机构按工作性质分设的办事部门。》ban thư ký. 秘书科。科室 《企业或机关中管理部门的各科, 各 室的总称。》课 《行政机构按工作性质分设的办事部门。》委员会 《政党、团体、机关、学校中的集体领导组织。》ban thể dục thể thao体育运动委员会。ban giám hiệu; ban giám đốc校务委员会。ban tuyển sinh招生委员会。ban ăn uống伙食委员会。时候 《时间里的某一点。》抛锚。ô-tô bị ban. 汽车抛锚。