bao che tiếng Trung là gì?

bao che tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng bao che trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

bao che tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm bao che tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bao che tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm bao che tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm bao che tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
包庇; 庇护; 回护; 袒护; 保护 《违法地维护和掩护坏人坏事, 多用于口语, 使用范围较广。》
bao che kẻ tham ô
包庇贪污犯。
không thể bao che cho người phạm tội
不能庇护犯罪的人。 庇荫 《比喻包庇或袒护。》
藏垢纳污 《《左传·宣公十五年》:"川泽纳污, 山薮藏疾, 瑾瑜匿假, 国君含垢, 天之道也"。意思是河流湖泊里有脏东西, 深山草丛里有毒气, 美玉上有瑕斑, 做国君的要忍受屈辱, 这些都是正常的现象, 原是一种比兴手法, 说明君王要有所作为, 就应当忍辱负责。后比喻包容种种坏人坏事。也说藏污纳垢。》 打掩护 《比喻遮盖或包庇(坏事、坏人)。》
sự việc đã điều tra rõ ràng, anh không thể nào bao che cho nó nữa đâu.
事情已经调查清楚, 你用不着再替他打掩护了。 连裆裤 《互相勾结、包庇叫穿连裆裤。》
卵翼 《鸟用翼护卵, 孵出小鸟, 比喻养育或庇护(多含贬义)。》
袒护 《对错误的思想行为无原则地支持或保护。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ bao che hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bao che trong tiếng Trung

包庇; 庇护; 回护; 袒护; 保护 《违法地维护和掩护坏人坏事, 多用于口语, 使用范围较广。》bao che kẻ tham ô包庇贪污犯。không thể bao che cho người phạm tội不能庇护犯罪的人。 庇荫 《比喻包庇或袒护。》藏垢纳污 《《左传·宣公十五年》:"川泽纳污, 山薮藏疾, 瑾瑜匿假, 国君含垢, 天之道也"。意思是河流湖泊里有脏东西, 深山草丛里有毒气, 美玉上有瑕斑, 做国君的要忍受屈辱, 这些都是正常的现象, 原是一种比兴手法, 说明君王要有所作为, 就应当忍辱负责。后比喻包容种种坏人坏事。也说藏污纳垢。》 打掩护 《比喻遮盖或包庇(坏事、坏人)。》sự việc đã điều tra rõ ràng, anh không thể nào bao che cho nó nữa đâu. 事情已经调查清楚, 你用不着再替他打掩护了。 连裆裤 《互相勾结、包庇叫穿连裆裤。》卵翼 《鸟用翼护卵, 孵出小鸟, 比喻养育或庇护(多含贬义)。》袒护 《对错误的思想行为无原则地支持或保护。》

Đây là cách dùng bao che tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bao che tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 包庇; 庇护; 回护; 袒护; 保护 《违法地维护和掩护坏人坏事, 多用于口语, 使用范围较广。》bao che kẻ tham ô包庇贪污犯。không thể bao che cho người phạm tội不能庇护犯罪的人。 庇荫 《比喻包庇或袒护。》藏垢纳污 《《左传·宣公十五年》: 川泽纳污, 山薮藏疾, 瑾瑜匿假, 国君含垢, 天之道也 。意思是河流湖泊里有脏东西, 深山草丛里有毒气, 美玉上有瑕斑, 做国君的要忍受屈辱, 这些都是正常的现象, 原是一种比兴手法, 说明君王要有所作为, 就应当忍辱负责。后比喻包容种种坏人坏事。也说藏污纳垢。》 打掩护 《比喻遮盖或包庇(坏事、坏人)。》sự việc đã điều tra rõ ràng, anh không thể nào bao che cho nó nữa đâu. 事情已经调查清楚, 你用不着再替他打掩护了。 连裆裤 《互相勾结、包庇叫穿连裆裤。》卵翼 《鸟用翼护卵, 孵出小鸟, 比喻养育或庇护(多含贬义)。》袒护 《对错误的思想行为无原则地支持或保护。》