bia tiếng Trung là gì?

bia tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng bia trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

bia tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm bia tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bia tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm bia tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm bia tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
把子; 靶; 靶子 《练习射击或射箭的目标. >
bắn bia; tập bắn
打靶
vòng bia (loại bia hình tròn, trên bia có vẽ nhiều vòng tròn từ nhỏ đến lớn. )
环靶

《刻着文字或图画, 竖立起来作为纪念物的石头。》
bia kỷ niệm anh hùng dân tộc
人民英雄纪念碑 的 《箭靶的中心。》
cái bia ngắm; cái bia cho người ta bắn vào; đối tượng bị mọi người công kích.
众矢之的
奠基石 《建筑物奠基用的刻石, 上面刻有奠基的年月日等。》
《射箭的目标; 箭靶子。》
trúng bia
中鹄
箭靶子; 箭垛子 《练习射箭时用做目标的东西。》
《石碑。》
bia mộ.
墓碣。
啤; 啤酒 《用大麦加葎草或啤酒花制成的酒, 有泡沫和特殊的香味, 味道微苦, 含酒精量较低。(啤, 英:beer)。》
uống bia.
喝啤酒。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ bia hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bia trong tiếng Trung

把子; 靶; 靶子 《练习射击或射箭的目标. >bắn bia; tập bắn打靶vòng bia (loại bia hình tròn, trên bia có vẽ nhiều vòng tròn từ nhỏ đến lớn. )环靶名碑 《刻着文字或图画, 竖立起来作为纪念物的石头。》bia kỷ niệm anh hùng dân tộc人民英雄纪念碑 的 《箭靶的中心。》cái bia ngắm; cái bia cho người ta bắn vào; đối tượng bị mọi người công kích. 众矢之的奠基石 《建筑物奠基用的刻石, 上面刻有奠基的年月日等。》鹄 《射箭的目标; 箭靶子。》trúng bia中鹄箭靶子; 箭垛子 《练习射箭时用做目标的东西。》碣 《石碑。》bia mộ. 墓碣。啤; 啤酒 《用大麦加葎草或啤酒花制成的酒, 有泡沫和特殊的香味, 味道微苦, 含酒精量较低。(啤, 英:beer)。》uống bia. 喝啤酒。

Đây là cách dùng bia tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bia tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 把子; 靶; 靶子 《练习射击或射箭的目标. >bắn bia; tập bắn打靶vòng bia (loại bia hình tròn, trên bia có vẽ nhiều vòng tròn từ nhỏ đến lớn. )环靶名碑 《刻着文字或图画, 竖立起来作为纪念物的石头。》bia kỷ niệm anh hùng dân tộc人民英雄纪念碑 的 《箭靶的中心。》cái bia ngắm; cái bia cho người ta bắn vào; đối tượng bị mọi người công kích. 众矢之的奠基石 《建筑物奠基用的刻石, 上面刻有奠基的年月日等。》鹄 《射箭的目标; 箭靶子。》trúng bia中鹄箭靶子; 箭垛子 《练习射箭时用做目标的东西。》碣 《石碑。》bia mộ. 墓碣。啤; 啤酒 《用大麦加葎草或啤酒花制成的酒, 有泡沫和特殊的香味, 味道微苦, 含酒精量较低。(啤, 英:beer)。》uống bia. 喝啤酒。