biến dạng tiếng Trung là gì?

biến dạng tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng biến dạng trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

biến dạng tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm biến dạng tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ biến dạng tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm biến dạng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm biến dạng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
变形 《形状、格式起变化。》
linh kiện này đã bị biến dạng
这个零件已经变形。
变样, 变样儿 《模样、样式等发生变化。》
变种 《比喻跟已有的形式有所变化而实质相同的错误或反动的思潮、流派等。》
改样 《(改样儿)改变原来的式样或模样; 变样。》
形变 《固体受到外力的作用时所发生的形状或体积的改变。基本的形变有拉伸形变、扭转形变、弯曲形变和剪切形变。》
走失 《改变或失去(原样)。》
走形; 走样 《(走形儿)失去原有的形状; 变形。》
dùng gỗ tươi làm đồ gia dụng dễ bị biến dạng.
用潮湿木料做成的家具容易走形。
bộ quần áo này giặt một lần mà đã biến dạng rồi.
这件衣服洗了一次就走了形。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ biến dạng hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của biến dạng trong tiếng Trung

变形 《形状、格式起变化。》linh kiện này đã bị biến dạng这个零件已经变形。变样, 变样儿 《模样、样式等发生变化。》变种 《比喻跟已有的形式有所变化而实质相同的错误或反动的思潮、流派等。》改样 《(改样儿)改变原来的式样或模样; 变样。》形变 《固体受到外力的作用时所发生的形状或体积的改变。基本的形变有拉伸形变、扭转形变、弯曲形变和剪切形变。》走失 《改变或失去(原样)。》走形; 走样 《(走形儿)失去原有的形状; 变形。》dùng gỗ tươi làm đồ gia dụng dễ bị biến dạng. 用潮湿木料做成的家具容易走形。bộ quần áo này giặt một lần mà đã biến dạng rồi. 这件衣服洗了一次就走了形。

Đây là cách dùng biến dạng tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ biến dạng tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 变形 《形状、格式起变化。》linh kiện này đã bị biến dạng这个零件已经变形。变样, 变样儿 《模样、样式等发生变化。》变种 《比喻跟已有的形式有所变化而实质相同的错误或反动的思潮、流派等。》改样 《(改样儿)改变原来的式样或模样; 变样。》形变 《固体受到外力的作用时所发生的形状或体积的改变。基本的形变有拉伸形变、扭转形变、弯曲形变和剪切形变。》走失 《改变或失去(原样)。》走形; 走样 《(走形儿)失去原有的形状; 变形。》dùng gỗ tươi làm đồ gia dụng dễ bị biến dạng. 用潮湿木料做成的家具容易走形。bộ quần áo này giặt một lần mà đã biến dạng rồi. 这件衣服洗了一次就走了形。