biến pháp Mậu Tuất tiếng Trung là gì?

biến pháp Mậu Tuất tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng biến pháp Mậu Tuất trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

biến pháp Mậu Tuất tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm biến pháp Mậu Tuất tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ biến pháp Mậu Tuất tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm biến pháp Mậu Tuất tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm biến pháp Mậu Tuất tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)

戊戌变法 《指1898年(农历戊戌年)以康有为为首的改良主义者通过光绪皇帝所进行的资产阶级政治改革, 主要内容是, 学习西方, 提倡科学文化, 改革政治、教育制度, 发展农、工、商业等。这次运动遭到以慈禧 太后为首的守旧派的强烈反对, 这年九月慈禧太后等发动政变, 光绪被囚, 维新派遭捕杀或逃亡国外。历 时仅一百零三天的变法终于失败。也叫戊戌维新、百日维新。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ biến pháp Mậu Tuất hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của biến pháp Mậu Tuất trong tiếng Trung

戊戌变法 《指1898年(农历戊戌年)以康有为为首的改良主义者通过光绪皇帝所进行的资产阶级政治改革, 主要内容是, 学习西方, 提倡科学文化, 改革政治、教育制度, 发展农、工、商业等。这次运动遭到以慈禧 太后为首的守旧派的强烈反对, 这年九月慈禧太后等发动政变, 光绪被囚, 维新派遭捕杀或逃亡国外。历 时仅一百零三天的变法终于失败。也叫戊戌维新、百日维新。》

Đây là cách dùng biến pháp Mậu Tuất tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ biến pháp Mậu Tuất tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 戊戌变法 《指1898年(农历戊戌年)以康有为为首的改良主义者通过光绪皇帝所进行的资产阶级政治改革, 主要内容是, 学习西方, 提倡科学文化, 改革政治、教育制度, 发展农、工、商业等。这次运动遭到以慈禧 太后为首的守旧派的强烈反对, 这年九月慈禧太后等发动政变, 光绪被囚, 维新派遭捕杀或逃亡国外。历 时仅一百零三天的变法终于失败。也叫戊戌维新、百日维新。》