biết rõ tiếng Trung là gì?

biết rõ tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng biết rõ trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

biết rõ tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm biết rõ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ biết rõ tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm biết rõ tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm biết rõ tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
参透; 看透 《透彻领会(道理、奥秘等)。》
biết rõ cơ mưu (nhìn thấy rõ âm mưu hoặc bí mật)
参透机关(看穿阴谋或秘密)
con người này tôi biết rõ, chả có tài cán chi đâu.
这个人我看透了, 没有什么真才实学。
洞悉 《很清楚地知道。》
明知; 情知 《明明知道。》
đã biết rõ vẫn cứ hỏi.
明知故问。
tri pháp phạm pháp; đã biết rõ mà vẫn cố tình phạm tội.
明知故犯。
bạn biết rõ cô ấy không muốn tham gia, vì sao lại đi mời cô ta?
你明知她不愿意参加, 为什么又去约她? 熟知; 详悉 《清楚地知道。》
知底 《知道根底或内情。》
灼见 《透彻的见解。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ biết rõ hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của biết rõ trong tiếng Trung

参透; 看透 《透彻领会(道理、奥秘等)。》biết rõ cơ mưu (nhìn thấy rõ âm mưu hoặc bí mật)参透机关(看穿阴谋或秘密)con người này tôi biết rõ, chả có tài cán chi đâu. 这个人我看透了, 没有什么真才实学。洞悉 《很清楚地知道。》明知; 情知 《明明知道。》đã biết rõ vẫn cứ hỏi. 明知故问。tri pháp phạm pháp; đã biết rõ mà vẫn cố tình phạm tội. 明知故犯。bạn biết rõ cô ấy không muốn tham gia, vì sao lại đi mời cô ta?你明知她不愿意参加, 为什么又去约她? 熟知; 详悉 《清楚地知道。》知底 《知道根底或内情。》灼见 《透彻的见解。》

Đây là cách dùng biết rõ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ biết rõ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 参透; 看透 《透彻领会(道理、奥秘等)。》biết rõ cơ mưu (nhìn thấy rõ âm mưu hoặc bí mật)参透机关(看穿阴谋或秘密)con người này tôi biết rõ, chả có tài cán chi đâu. 这个人我看透了, 没有什么真才实学。洞悉 《很清楚地知道。》明知; 情知 《明明知道。》đã biết rõ vẫn cứ hỏi. 明知故问。tri pháp phạm pháp; đã biết rõ mà vẫn cố tình phạm tội. 明知故犯。bạn biết rõ cô ấy không muốn tham gia, vì sao lại đi mời cô ta?你明知她不愿意参加, 为什么又去约她? 熟知; 详悉 《清楚地知道。》知底 《知道根底或内情。》灼见 《透彻的见解。》