buồn bã tiếng Trung là gì?

buồn bã tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng buồn bã trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

buồn bã tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm buồn bã tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ buồn bã tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm buồn bã tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm buồn bã tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
哀愁; 愁肠; 苦闷; 忧闷; 愁闷; 烦闷; 感伤。
哀怨 《因委屈而悲伤怨恨。》
发蔫 《表现出精神不振。》
mấy ngày nay anh ấy rất buồn bã, không thích cười nói như thường ngày.
他这两天有点发蔫, 不像往日爱说爱笑。 晦暗 《昏暗; 暗淡。》
tâm trạng buồn bã
心情晦暗。
没精打采; 无精打采; 打蔫儿 《形容不高兴, 不振作。也说没精打采。》
anh ấy buồn bã ngồi bệt xuống đất, cúi đầu, lặng lẽ không nói một lời.
他没精打采地坐在地下, 低着头, 不吱声。
anh ấy buồn bã ngồi bệt dưới đất mặt ủ mày chau, cúi đầu lặng lẽ không nói một lời.
他无精打采地坐在地下, 低着头, 不吱声。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ buồn bã hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của buồn bã trong tiếng Trung

哀愁; 愁肠; 苦闷; 忧闷; 愁闷; 烦闷; 感伤。哀怨 《因委屈而悲伤怨恨。》发蔫 《表现出精神不振。》mấy ngày nay anh ấy rất buồn bã, không thích cười nói như thường ngày. 他这两天有点发蔫, 不像往日爱说爱笑。 晦暗 《昏暗; 暗淡。》tâm trạng buồn bã心情晦暗。没精打采; 无精打采; 打蔫儿 《形容不高兴, 不振作。也说没精打采。》anh ấy buồn bã ngồi bệt xuống đất, cúi đầu, lặng lẽ không nói một lời. 他没精打采地坐在地下, 低着头, 不吱声。anh ấy buồn bã ngồi bệt dưới đất mặt ủ mày chau, cúi đầu lặng lẽ không nói một lời. 他无精打采地坐在地下, 低着头, 不吱声。

Đây là cách dùng buồn bã tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ buồn bã tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 哀愁; 愁肠; 苦闷; 忧闷; 愁闷; 烦闷; 感伤。哀怨 《因委屈而悲伤怨恨。》发蔫 《表现出精神不振。》mấy ngày nay anh ấy rất buồn bã, không thích cười nói như thường ngày. 他这两天有点发蔫, 不像往日爱说爱笑。 晦暗 《昏暗; 暗淡。》tâm trạng buồn bã心情晦暗。没精打采; 无精打采; 打蔫儿 《形容不高兴, 不振作。也说没精打采。》anh ấy buồn bã ngồi bệt xuống đất, cúi đầu, lặng lẽ không nói một lời. 他没精打采地坐在地下, 低着头, 不吱声。anh ấy buồn bã ngồi bệt dưới đất mặt ủ mày chau, cúi đầu lặng lẽ không nói một lời. 他无精打采地坐在地下, 低着头, 不吱声。