bình chân như vại tiếng Trung là gì?

bình chân như vại tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng bình chân như vại trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

bình chân như vại tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm bình chân như vại tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bình chân như vại tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm bình chân như vại tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm bình chân như vại tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
安之若素 《(遇到不顺利情况或反常现象)像平常一样对待, 毫不在意。》
高枕无忧 《垫高了枕头睡觉, 无所忧虑。比喻平安无事, 不用担忧。》
满不在乎 《完全不放在心上。》
người khác thì lo cho cậu ta, còn cậu ta thì cứ bình chân như vại.
别人都在替他着急, 他却满不在乎。
行若无事 《指在紧急关头态度镇静如常。有时也指对坏人坏事, 听之任之, 满不在乎。》
袖手旁观 《比喻置身事外或不协助别人。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ bình chân như vại hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bình chân như vại trong tiếng Trung

安之若素 《(遇到不顺利情况或反常现象)像平常一样对待, 毫不在意。》高枕无忧 《垫高了枕头睡觉, 无所忧虑。比喻平安无事, 不用担忧。》满不在乎 《完全不放在心上。》người khác thì lo cho cậu ta, còn cậu ta thì cứ bình chân như vại. 别人都在替他着急, 他却满不在乎。行若无事 《指在紧急关头态度镇静如常。有时也指对坏人坏事, 听之任之, 满不在乎。》袖手旁观 《比喻置身事外或不协助别人。》

Đây là cách dùng bình chân như vại tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bình chân như vại tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 安之若素 《(遇到不顺利情况或反常现象)像平常一样对待, 毫不在意。》高枕无忧 《垫高了枕头睡觉, 无所忧虑。比喻平安无事, 不用担忧。》满不在乎 《完全不放在心上。》người khác thì lo cho cậu ta, còn cậu ta thì cứ bình chân như vại. 别人都在替他着急, 他却满不在乎。行若无事 《指在紧急关头态度镇静如常。有时也指对坏人坏事, 听之任之, 满不在乎。》袖手旁观 《比喻置身事外或不协助别人。》