bôi nhọ tiếng Trung là gì?

bôi nhọ tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng bôi nhọ trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

bôi nhọ tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm bôi nhọ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bôi nhọ tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm bôi nhọ tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
编派 《夸大或捏造别人的缺点或过失。》
丑恶 《丑陋恶劣。》
bôi nhọ mặt mũi.
丑恶嘴脸。
丑化 《把本来不丑的事物弄成丑的或形容成丑的。》
诋毁 《毁谤; 污蔑。》
bôi nhọ người khác, đề cao bản thân.
诋毁别人, 抬高自己。 玷辱 《使蒙受耻辱。》
bôi nhọ môn phái
玷辱门户
谰言 《诬赖的话; 没有根据的话。》
抹黑 《涂抹黑色, 比喻丑化。》
辱没; 玷污 《使不光彩。》
chúng ta nhất quyết đem hết sức mình hoàn thành nhiệm vụ mới, quyết không bôi nhọ danh dự của tập thể tiên tiến.
我们一定尽一切力量完成这个新任务, 决不辱没先进集体的光荣称号。
bôi nhọ thanh danh
玷污名声。
涂污。
诋毁; 污蔑。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ bôi nhọ hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bôi nhọ trong tiếng Trung

编派 《夸大或捏造别人的缺点或过失。》丑恶 《丑陋恶劣。》bôi nhọ mặt mũi. 丑恶嘴脸。丑化 《把本来不丑的事物弄成丑的或形容成丑的。》诋毁 《毁谤; 污蔑。》bôi nhọ người khác, đề cao bản thân. 诋毁别人, 抬高自己。 玷辱 《使蒙受耻辱。》bôi nhọ môn phái玷辱门户谰言 《诬赖的话; 没有根据的话。》抹黑 《涂抹黑色, 比喻丑化。》辱没; 玷污 《使不光彩。》chúng ta nhất quyết đem hết sức mình hoàn thành nhiệm vụ mới, quyết không bôi nhọ danh dự của tập thể tiên tiến. 我们一定尽一切力量完成这个新任务, 决不辱没先进集体的光荣称号。bôi nhọ thanh danh玷污名声。涂污。诋毁; 污蔑。

Đây là cách dùng bôi nhọ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bôi nhọ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 编派 《夸大或捏造别人的缺点或过失。》丑恶 《丑陋恶劣。》bôi nhọ mặt mũi. 丑恶嘴脸。丑化 《把本来不丑的事物弄成丑的或形容成丑的。》诋毁 《毁谤; 污蔑。》bôi nhọ người khác, đề cao bản thân. 诋毁别人, 抬高自己。 玷辱 《使蒙受耻辱。》bôi nhọ môn phái玷辱门户谰言 《诬赖的话; 没有根据的话。》抹黑 《涂抹黑色, 比喻丑化。》辱没; 玷污 《使不光彩。》chúng ta nhất quyết đem hết sức mình hoàn thành nhiệm vụ mới, quyết không bôi nhọ danh dự của tập thể tiên tiến. 我们一定尽一切力量完成这个新任务, 决不辱没先进集体的光荣称号。bôi nhọ thanh danh玷污名声。涂污。诋毁; 污蔑。