băng tiếng Trung là gì?

băng tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng băng trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

băng tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm băng tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ băng tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm băng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm băng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《群; 伙; 集团。》
băng cướp
匪帮。
《用绳、带等缠绕或捆扎。》
băng chân
绑腿。
băng bó
捆绑。
包裹 《包扎。》
lấy vải băng vết thương lại
用布把伤口包裹起来。
绑带; 绷带 《包扎伤口或患处用的纱布带。也做"扮带">
冰; 冰凌 《水在摄氏零度或零度以下凝结成的固体。》
đóng băng
结冰。
nước nhỏ thành băng
滴水成冰。
带; 带儿 《带子或像带子的长条物。》
箍; 箍儿 《紧紧套在东西外面的圈儿。》
trên cánh tay trái đeo băng đỏ.
左胳膊上带着红箍儿。
伙伴; 火伴 《古代兵制十人为一火, 火长一人管炊事, 同火者称为火伴, 现在泛指共同参加某种组织或从事某种活动的人, 写作伙伴。》
《扎; 束 。》
《用于成行列的东西。》
một băng đạn.
一排子弹。
梭子 《用于子弹。》
裹扎 《包扎。》
横越 《横过, 越过。》
银行 《经营存款、贷款、汇兑、储蓄等业务的金融机构。》
带状舞。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ băng hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của băng trong tiếng Trung

帮 《群; 伙; 集团。》băng cướp匪帮。绑 《用绳、带等缠绕或捆扎。》băng chân绑腿。băng bó捆绑。包裹 《包扎。》lấy vải băng vết thương lại用布把伤口包裹起来。绑带; 绷带 《包扎伤口或患处用的纱布带。也做"扮带">冰; 冰凌 《水在摄氏零度或零度以下凝结成的固体。》đóng băng结冰。nước nhỏ thành băng滴水成冰。带; 带儿 《带子或像带子的长条物。》箍; 箍儿 《紧紧套在东西外面的圈儿。》trên cánh tay trái đeo băng đỏ. 左胳膊上带着红箍儿。伙伴; 火伴 《古代兵制十人为一火, 火长一人管炊事, 同火者称为火伴, 现在泛指共同参加某种组织或从事某种活动的人, 写作伙伴。》括 《扎; 束 。》排 《用于成行列的东西。》một băng đạn. 一排子弹。梭子 《用于子弹。》裹扎 《包扎。》横越 《横过, 越过。》银行 《经营存款、贷款、汇兑、储蓄等业务的金融机构。》带状舞。

Đây là cách dùng băng tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ băng tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 帮 《群; 伙; 集团。》băng cướp匪帮。绑 《用绳、带等缠绕或捆扎。》băng chân绑腿。băng bó捆绑。包裹 《包扎。》lấy vải băng vết thương lại用布把伤口包裹起来。绑带; 绷带 《包扎伤口或患处用的纱布带。也做 扮带 >冰; 冰凌 《水在摄氏零度或零度以下凝结成的固体。》đóng băng结冰。nước nhỏ thành băng滴水成冰。带; 带儿 《带子或像带子的长条物。》箍; 箍儿 《紧紧套在东西外面的圈儿。》trên cánh tay trái đeo băng đỏ. 左胳膊上带着红箍儿。伙伴; 火伴 《古代兵制十人为一火, 火长一人管炊事, 同火者称为火伴, 现在泛指共同参加某种组织或从事某种活动的人, 写作伙伴。》括 《扎; 束 。》排 《用于成行列的东西。》một băng đạn. 一排子弹。梭子 《用于子弹。》裹扎 《包扎。》横越 《横过, 越过。》银行 《经营存款、贷款、汇兑、储蓄等业务的金融机构。》带状舞。