bạc tiếng Trung là gì?

bạc tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng bạc trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

bạc tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm bạc tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bạc tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm bạc tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm bạc tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《像霜或雪的颜色。》
tóc ông ấy đã bạc rồi
他头发白了
薄; 微薄的 《不厚道; 不庄重。》
bạc đãi
薄待。
khinh bạc
轻薄。
lễ bạc tâm thành
礼薄心诚。
薄情 《心肠冷酷, 不念情义; 背弃情义(多用于男女爱情)。》
ăn ở bạc bẽo
做人薄情少义。 苍 《灰白色。》
râu bạc
苍髯。
《白; 洁白。》
đầu bạc
皓首。
《(头发)花白。》
tóc bạc
华发。
银; 银子; 白金; 白银 《金属元素, 符号Ag (argentum)。白色, 质软, 延展性强, 导电、导热性能好, 化学性质稳定。用途很广。通称银子或白银。》
白镪 《古代当做货币的银子。》
《 指赌博。》
con bạc
博徒。
Bạc
《湖(多用于湖名)。》
Lương Sơn Bạc (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).
梁山泊(在今山东)。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ bạc hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bạc trong tiếng Trung

白 《像霜或雪的颜色。》tóc ông ấy đã bạc rồi他头发白了薄; 微薄的 《不厚道; 不庄重。》bạc đãi薄待。khinh bạc轻薄。lễ bạc tâm thành礼薄心诚。薄情 《心肠冷酷, 不念情义; 背弃情义(多用于男女爱情)。》ăn ở bạc bẽo做人薄情少义。 苍 《灰白色。》râu bạc苍髯。皓 《白; 洁白。》đầu bạc皓首。华 《(头发)花白。》tóc bạc华发。银; 银子; 白金; 白银 《金属元素, 符号Ag (argentum)。白色, 质软, 延展性强, 导电、导热性能好, 化学性质稳定。用途很广。通称银子或白银。》白镪 《古代当做货币的银子。》博 《 指赌博。》con bạc博徒。Bạc泊 《湖(多用于湖名)。》Lương Sơn Bạc (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc). 梁山泊(在今山东)。

Đây là cách dùng bạc tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bạc tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 白 《像霜或雪的颜色。》tóc ông ấy đã bạc rồi他头发白了薄; 微薄的 《不厚道; 不庄重。》bạc đãi薄待。khinh bạc轻薄。lễ bạc tâm thành礼薄心诚。薄情 《心肠冷酷, 不念情义; 背弃情义(多用于男女爱情)。》ăn ở bạc bẽo做人薄情少义。 苍 《灰白色。》râu bạc苍髯。皓 《白; 洁白。》đầu bạc皓首。华 《(头发)花白。》tóc bạc华发。银; 银子; 白金; 白银 《金属元素, 符号Ag (argentum)。白色, 质软, 延展性强, 导电、导热性能好, 化学性质稳定。用途很广。通称银子或白银。》白镪 《古代当做货币的银子。》博 《 指赌博。》con bạc博徒。Bạc泊 《湖(多用于湖名)。》Lương Sơn Bạc (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc). 梁山泊(在今山东)。