bạn thân tiếng Trung là gì?

bạn thân tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng bạn thân trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

bạn thân tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm bạn thân tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bạn thân tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm bạn thân tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm bạn thân tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
哥们儿 《用于朋友间, 带亲热的口气。》
够朋友; 够意思 《能尽朋友的情分。》
anh ấy làm như vậy, có chút gì đó không phải là bạn thân.
他这样做, 有点儿不够意思。 密友 《友谊特别深的朋友。》
亲友; 亲知 《亲戚朋友。》
友好 《好朋友。》
bạn thân lúc sinh thời
生前友好。
知交 《知己的朋友。》
anh ấy là bạn thân của tôi thời trung học.
他是我中学时代的知交。 知友 《相互了解的朋友。》
执友 《志同道合的朋友。》
至好; 至交 《最相好的朋友。》
họ là bạn thân.
他们俩是至交。 挚友; 相好 《亲密的朋友。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ bạn thân hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bạn thân trong tiếng Trung

哥们儿 《用于朋友间, 带亲热的口气。》够朋友; 够意思 《能尽朋友的情分。》anh ấy làm như vậy, có chút gì đó không phải là bạn thân. 他这样做, 有点儿不够意思。 密友 《友谊特别深的朋友。》亲友; 亲知 《亲戚朋友。》友好 《好朋友。》bạn thân lúc sinh thời生前友好。知交 《知己的朋友。》anh ấy là bạn thân của tôi thời trung học. 他是我中学时代的知交。 知友 《相互了解的朋友。》执友 《志同道合的朋友。》至好; 至交 《最相好的朋友。》họ là bạn thân. 他们俩是至交。 挚友; 相好 《亲密的朋友。》

Đây là cách dùng bạn thân tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bạn thân tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 哥们儿 《用于朋友间, 带亲热的口气。》够朋友; 够意思 《能尽朋友的情分。》anh ấy làm như vậy, có chút gì đó không phải là bạn thân. 他这样做, 有点儿不够意思。 密友 《友谊特别深的朋友。》亲友; 亲知 《亲戚朋友。》友好 《好朋友。》bạn thân lúc sinh thời生前友好。知交 《知己的朋友。》anh ấy là bạn thân của tôi thời trung học. 他是我中学时代的知交。 知友 《相互了解的朋友。》执友 《志同道合的朋友。》至好; 至交 《最相好的朋友。》họ là bạn thân. 他们俩是至交。 挚友; 相好 《亲密的朋友。》