bản tiếng Trung là gì?

bản tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng bản trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

bản tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm bản tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bản tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm bản tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm bản tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
本; 本子 《版本。》
bản khắc
刻本。
bản sao
抄本。
hai bản này đều là bản thời Tống
这两个本子都是宋本
《 金属薄片。》
楷模 《榜样; 模范。》
《上面有文字或图形的供印刷用的底子, 从前用木板, 现在用金属板。》
bản in
印板。
本 (thuộc về mình) 《自己或自己方面的。》
xã mình; bản xã
本社。
量词
本、分。
một bản
一本; 一分。
《用于歌曲或乐曲。》
hai bản nhạc mới
两支新的乐曲。
《用于报刊、文件等。》
hợp đồng này được đánh máy làm hai bản, mỗi bên giữ một bản.
本合同一式两份, 双方各执一份。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ bản hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bản trong tiếng Trung

本; 本子 《版本。》bản khắc刻本。bản sao抄本。hai bản này đều là bản thời Tống这两个本子都是宋本箔 《 金属薄片。》楷模 《榜样; 模范。》版 《上面有文字或图形的供印刷用的底子, 从前用木板, 现在用金属板。》bản in印板。本 (thuộc về mình) 《自己或自己方面的。》xã mình; bản xã本社。量词本、分。một bản一本; 一分。支 《用于歌曲或乐曲。》hai bản nhạc mới两支新的乐曲。份 《用于报刊、文件等。》hợp đồng này được đánh máy làm hai bản, mỗi bên giữ một bản. 本合同一式两份, 双方各执一份。

Đây là cách dùng bản tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bản tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 本; 本子 《版本。》bản khắc刻本。bản sao抄本。hai bản này đều là bản thời Tống这两个本子都是宋本箔 《 金属薄片。》楷模 《榜样; 模范。》版 《上面有文字或图形的供印刷用的底子, 从前用木板, 现在用金属板。》bản in印板。本 (thuộc về mình) 《自己或自己方面的。》xã mình; bản xã本社。量词本、分。một bản一本; 一分。支 《用于歌曲或乐曲。》hai bản nhạc mới两支新的乐曲。份 《用于报刊、文件等。》hợp đồng này được đánh máy làm hai bản, mỗi bên giữ một bản. 本合同一式两份, 双方各执一份。