bảo thủ tiếng Trung là gì?

bảo thủ tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng bảo thủ trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

bảo thủ tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm bảo thủ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bảo thủ tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm bảo thủ tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
保残守缺 《保存收藏残缺不全的文物。形容思想保守, 不肯接受新事物。亦作"抱残守缺"、"补残守缺"。》
kế hoạch đã lập ra hơi bảo thủ, nên lập kế hoạch mới.
计划定得有些保守, 要重新制定。
保守 《维持原状, 不求改进; 跟不上形势发展(多指思想)>
抱残守缺 《死守着残缺陈旧的东西不肯放弃, 形容保守, 不改进。 >
抱瓮灌畦 《指不用汲水工具灌溉, 而用水瓮取水浇地。讽喻安于拙陋, 不求改进的落后保守思想, 也作抱瓮灌圃。》
刚愎 《倔强固执, 不接受别人的意见。》
bảo thủ cố chấp
刚愎自用。
古板 《(思想、作风)固执守旧; 呆板少变化。》
con người bảo thủ
为人古板。
故步自封; 固步自封 《比喻安于现状, 不求进步(故步:走老步子; 封:限制住)。"故"也作固。》
花岗岩 《比喻顽固不化。》
老派 《举止、气派陈旧。》
守旧 《拘泥于过时的看法或做法而不愿改变。》
死心眼儿 《固执; 想不开。》
顽固 《思想保守, 不愿意接受新鲜事物。》
一把死拿 《 (一把死拿儿)形容固执成法, 不肯变通。》
因循守旧 《不求变革, 沿袭老的一套。》
《保守的; 反动的。》
phái bảo thủ
右派。
《迂腐。》
người này rất bảo thủ.
这人迂得很。
迂腐 《(言谈、行事)拘泥于陈旧的准则, 不适应新时代。》
刚愎自用 《固执己见, 对阻止、劝告或建议不耐烦。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ bảo thủ hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bảo thủ trong tiếng Trung

保残守缺 《保存收藏残缺不全的文物。形容思想保守, 不肯接受新事物。亦作"抱残守缺"、"补残守缺"。》kế hoạch đã lập ra hơi bảo thủ, nên lập kế hoạch mới. 计划定得有些保守, 要重新制定。保守 《维持原状, 不求改进; 跟不上形势发展(多指思想)>抱残守缺 《死守着残缺陈旧的东西不肯放弃, 形容保守, 不改进。 >抱瓮灌畦 《指不用汲水工具灌溉, 而用水瓮取水浇地。讽喻安于拙陋, 不求改进的落后保守思想, 也作抱瓮灌圃。》刚愎 《倔强固执, 不接受别人的意见。》bảo thủ cố chấp刚愎自用。古板 《(思想、作风)固执守旧; 呆板少变化。》con người bảo thủ为人古板。故步自封; 固步自封 《比喻安于现状, 不求进步(故步:走老步子; 封:限制住)。"故"也作固。》花岗岩 《比喻顽固不化。》老派 《举止、气派陈旧。》守旧 《拘泥于过时的看法或做法而不愿改变。》死心眼儿 《固执; 想不开。》顽固 《思想保守, 不愿意接受新鲜事物。》一把死拿 《 (一把死拿儿)形容固执成法, 不肯变通。》因循守旧 《不求变革, 沿袭老的一套。》右 《保守的; 反动的。》phái bảo thủ右派。迂 《迂腐。》người này rất bảo thủ. 这人迂得很。迂腐 《(言谈、行事)拘泥于陈旧的准则, 不适应新时代。》刚愎自用 《固执己见, 对阻止、劝告或建议不耐烦。》

Đây là cách dùng bảo thủ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bảo thủ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 保残守缺 《保存收藏残缺不全的文物。形容思想保守, 不肯接受新事物。亦作 抱残守缺 、 补残守缺 。》kế hoạch đã lập ra hơi bảo thủ, nên lập kế hoạch mới. 计划定得有些保守, 要重新制定。保守 《维持原状, 不求改进; 跟不上形势发展(多指思想)>抱残守缺 《死守着残缺陈旧的东西不肯放弃, 形容保守, 不改进。 >抱瓮灌畦 《指不用汲水工具灌溉, 而用水瓮取水浇地。讽喻安于拙陋, 不求改进的落后保守思想, 也作抱瓮灌圃。》刚愎 《倔强固执, 不接受别人的意见。》bảo thủ cố chấp刚愎自用。古板 《(思想、作风)固执守旧; 呆板少变化。》con người bảo thủ为人古板。故步自封; 固步自封 《比喻安于现状, 不求进步(故步:走老步子; 封:限制住)。 故 也作固。》花岗岩 《比喻顽固不化。》老派 《举止、气派陈旧。》守旧 《拘泥于过时的看法或做法而不愿改变。》死心眼儿 《固执; 想不开。》顽固 《思想保守, 不愿意接受新鲜事物。》一把死拿 《 (一把死拿儿)形容固执成法, 不肯变通。》因循守旧 《不求变革, 沿袭老的一套。》右 《保守的; 反动的。》phái bảo thủ右派。迂 《迂腐。》người này rất bảo thủ. 这人迂得很。迂腐 《(言谈、行事)拘泥于陈旧的准则, 不适应新时代。》刚愎自用 《固执己见, 对阻止、劝告或建议不耐烦。》