bảo tiếng Trung là gì?

bảo tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng bảo trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

bảo tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm bảo tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bảo tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm bảo tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm bảo tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《珍贵的东西。》
bảo đao
宝刀。
bảo kiếm
宝剑。
《堡子; 围有土墙的城镇或乡村, 泛指村庄(多用于地名)。》
吩 ; 照 《(吩咐)口头指派或命令; 嘱咐。》
hai chúng ta làm gì, xin anh bảo một tiếng.
我们俩做什么, 请你吩。
bảo sao nghe vậy
谁命是从。
bảo thầm
耳语。
tôi đã bảo anh ta rồi
我已经照他了。
《把事情向人陈述、解说。》
告诉; 告送 《说给人, 使人知道。》
叫; 教; 噭 《使; 命令。》
bảo anh ấy về sớm một chút.
叫他早点回去。 谓 《说。》
《劝人(吃、喝)。》
教诲。
dễ bảo
柔顺的; 顺从的。
khó bảo
不驯。
nghe lời; nghe bảo
听话。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ bảo hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bảo trong tiếng Trung

宝 《珍贵的东西。》bảo đao宝刀。bảo kiếm宝剑。堡 《堡子; 围有土墙的城镇或乡村, 泛指村庄(多用于地名)。》吩 ; 照 《(吩咐)口头指派或命令; 嘱咐。》hai chúng ta làm gì, xin anh bảo một tiếng. 我们俩做什么, 请你吩。bảo sao nghe vậy谁命是从。bảo thầm耳语。tôi đã bảo anh ta rồi我已经照他了。告 《把事情向人陈述、解说。》告诉; 告送 《说给人, 使人知道。》叫; 教; 噭 《使; 命令。》bảo anh ấy về sớm một chút. 叫他早点回去。 谓 《说。》侑 《劝人(吃、喝)。》教诲。dễ bảo柔顺的; 顺从的。khó bảo不驯。nghe lời; nghe bảo听话。

Đây là cách dùng bảo tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bảo tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 宝 《珍贵的东西。》bảo đao宝刀。bảo kiếm宝剑。堡 《堡子; 围有土墙的城镇或乡村, 泛指村庄(多用于地名)。》吩 ; 照 《(吩咐)口头指派或命令; 嘱咐。》hai chúng ta làm gì, xin anh bảo một tiếng. 我们俩做什么, 请你吩。bảo sao nghe vậy谁命是从。bảo thầm耳语。tôi đã bảo anh ta rồi我已经照他了。告 《把事情向人陈述、解说。》告诉; 告送 《说给人, 使人知道。》叫; 教; 噭 《使; 命令。》bảo anh ấy về sớm một chút. 叫他早点回去。 谓 《说。》侑 《劝人(吃、喝)。》教诲。dễ bảo柔顺的; 顺从的。khó bảo不驯。nghe lời; nghe bảo听话。