bảo vệ tiếng Trung là gì?

bảo vệ tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng bảo vệ trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

bảo vệ tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm bảo vệ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bảo vệ tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm bảo vệ tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm bảo vệ tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
爱 ; 爱惜; 爱护 《爱惜并保护。》
bảo vệ của công
爱护公物。
把门; 把门儿 《把守门户。》
cửa nẻo ở đây bảo vệ rất nghiêm ngặt, không được tự tiện vào.
这里门卫把门很严, 不能随便进去。
保; 保护; 保卫; 保障 《尽力照顾, 使不受损害, 多指具体事物。》
bảo vệ tổ quốc
保家户国。
bảo vệ mình, tiêu diệt địch
保存自己, 消灭敌人。
bảo vệ người thân
保护亲人。
bảo vệ mắt
保护眼睛。
bảo vệ đất nước
保卫国家。
bảo vệ tổ quốc
保卫祖国。
bảo vệ sinh mạng và tài sản nhân dân
保障人民的生命财产。
保存 《使继续存在, 不受损失, 着重指事物、性质、意义、作风等不受损失, 或不发生变化。》
保镖 《会技击的人, 佩带武器, 为别人护送财物或保护人身安全。》
辩护 《为了保护别人或自己, 提出理由、事实来说明某种见解或行为是正确合理的, 或是错误的程度不如别人所说的严重。》
chúng ta phải bảo vệ chân lý
我们要为真理辩护。
答辩 《答复别人的指责、控告、问难, 为自己的行为或论点辩护。》
tiến hành bảo vệ luận văn.
进行论文答辩。 防护 《防备和保护。》
những máy móc tinh vi này trong quá trình vận chuyển phải chú ý bảo vệ.
这些精密仪器在运输途中要严加防护。 防卫 《防御和保卫。》
抚爱 《照料, 爱护。》
捍; 扞; 防御; 捍卫; 保卫 《保护守卫、照顾。》
bảo vệ vùng trời
捍卫领空。
bảo vệ chủ quyền.
捍卫主权。
bảo vệ biên cương
捍御边疆。
捍御 《保卫; 抵御。》
护 ; 护卫 《保护; 保卫。》
quý trọng; bảo vệ
爱护。
bảo vệ đường
护路。
护持; 护佑 《保护维持。》
những đường giao thông quan trọng nên phái người bảo vệ.
交通要道要派专人护持。
được đáp xuống sân bay an toàn dưới sự bảo vệ của nhân viên an ninh.
在保安人员的护卫下安全抵达机场。
bảo vệ một phía
护佑一方。
警卫 《用武装力量实行警戒、保卫。》
屏藩 《保护捍卫。也说藩屏。》
守卫 《防守保卫。》
维护 《使免于遭受破坏; 维持保护。》
bảo vệ lợi ích tập thể
维护集体的利益。
卫护 《捍卫保护。》
《庇荫; 保护。》
《/TABLE>
Nếu muốn tra hình ảnh của từ bảo vệ hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bảo vệ trong tiếng Trung

爱 ; 爱惜; 爱护 《爱惜并保护。》bảo vệ của công爱护公物。把门; 把门儿 《把守门户。》cửa nẻo ở đây bảo vệ rất nghiêm ngặt, không được tự tiện vào. 这里门卫把门很严, 不能随便进去。保; 保护; 保卫; 保障 《尽力照顾, 使不受损害, 多指具体事物。》bảo vệ tổ quốc保家户国。bảo vệ mình, tiêu diệt địch保存自己, 消灭敌人。bảo vệ người thân保护亲人。bảo vệ mắt保护眼睛。bảo vệ đất nước保卫国家。bảo vệ tổ quốc保卫祖国。bảo vệ sinh mạng và tài sản nhân dân保障人民的生命财产。保存 《使继续存在, 不受损失, 着重指事物、性质、意义、作风等不受损失, 或不发生变化。》保镖 《会技击的人, 佩带武器, 为别人护送财物或保护人身安全。》辩护 《为了保护别人或自己, 提出理由、事实来说明某种见解或行为是正确合理的, 或是错误的程度不如别人所说的严重。》chúng ta phải bảo vệ chân lý我们要为真理辩护。答辩 《答复别人的指责、控告、问难, 为自己的行为或论点辩护。》tiến hành bảo vệ luận văn. 进行论文答辩。 防护 《防备和保护。》những máy móc tinh vi này trong quá trình vận chuyển phải chú ý bảo vệ. 这些精密仪器在运输途中要严加防护。 防卫 《防御和保卫。》抚爱 《照料, 爱护。》捍; 扞; 防御; 捍卫; 保卫 《保护守卫、照顾。》bảo vệ vùng trời捍卫领空。bảo vệ chủ quyền. 捍卫主权。bảo vệ biên cương捍御边疆。捍御 《保卫; 抵御。》护 ; 护卫 《保护; 保卫。》quý trọng; bảo vệ爱护。bảo vệ đường护路。护持; 护佑 《保护维持。》những đường giao thông quan trọng nên phái người bảo vệ. 交通要道要派专人护持。được đáp xuống sân bay an toàn dưới sự bảo vệ của nhân viên an ninh. 在保安人员的护卫下安全抵达机场。bảo vệ một phía护佑一方。警卫 《用武装力量实行警戒、保卫。》屏藩 《保护捍卫。也说藩屏。》守卫 《防守保卫。》维护 《使免于遭受破坏; 维持保护。》bảo vệ lợi ích tập thể维护集体的利益。卫护 《捍卫保护。》庥 《庇荫; 保护。》《/TABLE>

Đây là cách dùng bảo vệ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bảo vệ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 爱 ; 爱惜; 爱护 《爱惜并保护。》bảo vệ của công爱护公物。把门; 把门儿 《把守门户。》cửa nẻo ở đây bảo vệ rất nghiêm ngặt, không được tự tiện vào. 这里门卫把门很严, 不能随便进去。保; 保护; 保卫; 保障 《尽力照顾, 使不受损害, 多指具体事物。》bảo vệ tổ quốc保家户国。bảo vệ mình, tiêu diệt địch保存自己, 消灭敌人。bảo vệ người thân保护亲人。bảo vệ mắt保护眼睛。bảo vệ đất nước保卫国家。bảo vệ tổ quốc保卫祖国。bảo vệ sinh mạng và tài sản nhân dân保障人民的生命财产。保存 《使继续存在, 不受损失, 着重指事物、性质、意义、作风等不受损失, 或不发生变化。》保镖 《会技击的人, 佩带武器, 为别人护送财物或保护人身安全。》辩护 《为了保护别人或自己, 提出理由、事实来说明某种见解或行为是正确合理的, 或是错误的程度不如别人所说的严重。》chúng ta phải bảo vệ chân lý我们要为真理辩护。答辩 《答复别人的指责、控告、问难, 为自己的行为或论点辩护。》tiến hành bảo vệ luận văn. 进行论文答辩。 防护 《防备和保护。》những máy móc tinh vi này trong quá trình vận chuyển phải chú ý bảo vệ. 这些精密仪器在运输途中要严加防护。 防卫 《防御和保卫。》抚爱 《照料, 爱护。》捍; 扞; 防御; 捍卫; 保卫 《保护守卫、照顾。》bảo vệ vùng trời捍卫领空。bảo vệ chủ quyền. 捍卫主权。bảo vệ biên cương捍御边疆。捍御 《保卫; 抵御。》护 ; 护卫 《保护; 保卫。》quý trọng; bảo vệ爱护。bảo vệ đường护路。护持; 护佑 《保护维持。》những đường giao thông quan trọng nên phái người bảo vệ. 交通要道要派专人护持。được đáp xuống sân bay an toàn dưới sự bảo vệ của nhân viên an ninh. 在保安人员的护卫下安全抵达机场。bảo vệ một phía护佑一方。警卫 《用武装力量实行警戒、保卫。》屏藩 《保护捍卫。也说藩屏。》守卫 《防守保卫。》维护 《使免于遭受破坏; 维持保护。》bảo vệ lợi ích tập thể维护集体的利益。卫护 《捍卫保护。》庥 《庇荫; 保护。》《/TABLE>