bất luận tiếng Trung là gì?

bất luận tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng bất luận trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

bất luận tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm bất luận tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bất luận tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm bất luận tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm bất luận tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
别管 《跟"无论"相同。》
任; 管 《不管; 无论。》
đây là tài sản quốc gia, bất luận thế nào cũng không thể làm hư hại được.
这是国家财产, 管什么也不能让它受到损失。
đồ đạc để ở đây, bất luận thế nào cũng không mất được.
东西放在这里, 任什么也短不了。

无论 《连词, 表示条件不同而结果不变。》
bất luận khi nào.
无论什么时候。
不管 《连词, 表示在任何条件或情况下结果都不会改变, 后边常有"都、也"等副词与它呼应。》
bất luận tốt xấu.
不管好歹。
不拘; 不论 《连词, 表示条件或情况不同而结果不变, 后面往往有并列的词语或表示任指的疑问代词, 下文多用"都、总"等副词跟它呼应。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ bất luận hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bất luận trong tiếng Trung

别管 《跟"无论"相同。》任; 管 《不管; 无论。》đây là tài sản quốc gia, bất luận thế nào cũng không thể làm hư hại được. 这是国家财产, 管什么也不能让它受到损失。đồ đạc để ở đây, bất luận thế nào cũng không mất được. 东西放在这里, 任什么也短不了。连无论 《连词, 表示条件不同而结果不变。》bất luận khi nào. 无论什么时候。不管 《连词, 表示在任何条件或情况下结果都不会改变, 后边常有"都、也"等副词与它呼应。》bất luận tốt xấu. 不管好歹。不拘; 不论 《连词, 表示条件或情况不同而结果不变, 后面往往有并列的词语或表示任指的疑问代词, 下文多用"都、总"等副词跟它呼应。》

Đây là cách dùng bất luận tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bất luận tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 别管 《跟 无论 相同。》任; 管 《不管; 无论。》đây là tài sản quốc gia, bất luận thế nào cũng không thể làm hư hại được. 这是国家财产, 管什么也不能让它受到损失。đồ đạc để ở đây, bất luận thế nào cũng không mất được. 东西放在这里, 任什么也短不了。连无论 《连词, 表示条件不同而结果不变。》bất luận khi nào. 无论什么时候。不管 《连词, 表示在任何条件或情况下结果都不会改变, 后边常有 都、也 等副词与它呼应。》bất luận tốt xấu. 不管好歹。不拘; 不论 《连词, 表示条件或情况不同而结果不变, 后面往往有并列的词语或表示任指的疑问代词, 下文多用 都、总 等副词跟它呼应。》