bậc thầy tiếng Trung là gì?

bậc thầy tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng bậc thầy trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

bậc thầy tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm bậc thầy tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bậc thầy tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm bậc thầy tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm bậc thầy tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
大家 《著名的专家。》
bút tích bậc thầy
大家手笔
.
艺术大师
.
华罗庚成为当代国内外杰出的教学大师。
大匠 《对在某种技艺上造诣极高的人的称呼。》
大师 《在学问或艺术上有很深的造诣, 为大家所尊崇的人。》
导师 《在大事业、大运动中指示方向、掌握政策的人。》
bậc thầy của cách mạng
革命导师
方家 《"大方之家"的简称, 本义是深明大道的人, 后多指精通某种学问、艺术的人。》
高妙 《高明巧妙。》
; tay nghề điêu luyện.
手艺高妙

巨匠 《泛称在科学或文学艺术上有极大成就的人。》
.
文坛巨匠。
老师 《 尊称传授文化、技术的人。泛指在某方面值得学习的人。》
师长 《对教师的尊称。》
《为众人所师法的人物。》
bậc thầy văn chương
文宗
宗匠 《在学术或艺术上有重大成就而为众人所敬仰的人。》
.
词家宗匠
.
一代宗匠
宗师 《指在思想或学术上受人尊崇而可奉为楷模的人。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ bậc thầy hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bậc thầy trong tiếng Trung

大家 《著名的专家。》bút tích bậc thầy大家手笔. 艺术大师. 华罗庚成为当代国内外杰出的教学大师。大匠 《对在某种技艺上造诣极高的人的称呼。》大师 《在学问或艺术上有很深的造诣, 为大家所尊崇的人。》导师 《在大事业、大运动中指示方向、掌握政策的人。》bậc thầy của cách mạng革命导师方家 《"大方之家"的简称, 本义是深明大道的人, 后多指精通某种学问、艺术的人。》高妙 《高明巧妙。》; tay nghề điêu luyện. 手艺高妙书巨匠 《泛称在科学或文学艺术上有极大成就的人。》. 文坛巨匠。老师 《 尊称传授文化、技术的人。泛指在某方面值得学习的人。》师长 《对教师的尊称。》宗 《为众人所师法的人物。》bậc thầy văn chương文宗宗匠 《在学术或艺术上有重大成就而为众人所敬仰的人。》. 词家宗匠. 一代宗匠宗师 《指在思想或学术上受人尊崇而可奉为楷模的人。》

Đây là cách dùng bậc thầy tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bậc thầy tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 大家 《著名的专家。》bút tích bậc thầy大家手笔. 艺术大师. 华罗庚成为当代国内外杰出的教学大师。大匠 《对在某种技艺上造诣极高的人的称呼。》大师 《在学问或艺术上有很深的造诣, 为大家所尊崇的人。》导师 《在大事业、大运动中指示方向、掌握政策的人。》bậc thầy của cách mạng革命导师方家 《 大方之家 的简称, 本义是深明大道的人, 后多指精通某种学问、艺术的人。》高妙 《高明巧妙。》; tay nghề điêu luyện. 手艺高妙书巨匠 《泛称在科学或文学艺术上有极大成就的人。》. 文坛巨匠。老师 《 尊称传授文化、技术的人。泛指在某方面值得学习的人。》师长 《对教师的尊称。》宗 《为众人所师法的人物。》bậc thầy văn chương文宗宗匠 《在学术或艺术上有重大成就而为众人所敬仰的人。》. 词家宗匠. 一代宗匠宗师 《指在思想或学术上受人尊崇而可奉为楷模的人。》