bắt đầu tiếng Trung là gì?

bắt đầu tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng bắt đầu trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

bắt đầu tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm bắt đầu tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bắt đầu tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm bắt đầu tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm bắt đầu tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《开始(做); (初次)做。》
bắt đầu lập ra; sáng lập.
创办。
创始 《开始建立。》
到来 《来临(多用于事物)。》
发动 《使开始。》
phong trào văn học mới bắt đầu cùng với phong trào Ngũ Tứ.
新文学运动发轫于五四运动。
发轫 《拿掉支住车轮的木头, 使车前进。比喻新事物或某种局面开始出现。》
揭幕 《比喻大事件的开始。》
开场 《演 剧或 一般文艺演出等开始。也比喻一般活动开始。》
开初 《开始; 起初。》
开创; 开启 《开始建立; 创建。》
开端 《(事情)起头; 开头。》
开局 《(下棋或赛球)开始。》
开锣 《戏曲开演。》
开幕 《 (会议, 展览会等)开始。》
开赛 《开始比赛。》
开始 《从头起, 从某一点起。》
bắt đầu một năm mới rồi.
新的一年开始了。
hôm nay bắt đầu từ bài năm.
今天从第五课开始。 开台 《戏曲开演。》
kịch đã bắt đầu.
戏已开台。 开头 《使开头。》
xin anh hãy bắt đầu trước.
请你先开个头儿。 起头; 起头儿 《开始; 开端。》
trước hết bắt đầu từ tôi.
先从我这儿起头。 入手 《着手; 开始做。》
dạy âm nhạc cần phải bắt đầu từ nhỏ.
音乐教育应当从儿童时代入手。
Muốn giải quyết vấn đề thì phải bắt đầu từ việc điều tra nghiên cứu.
解决问题要从调查研究入手。 发端; 开首; 肇始; 伊始; 上手; 上来 《开始; 起头。》
vừa bắt đầu đã có khí thế.
一上来就有劲。 肇端 《开端。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ bắt đầu hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bắt đầu trong tiếng Trung

创 《开始(做); (初次)做。》bắt đầu lập ra; sáng lập. 创办。创始 《开始建立。》到来 《来临(多用于事物)。》发动 《使开始。》phong trào văn học mới bắt đầu cùng với phong trào Ngũ Tứ. 新文学运动发轫于五四运动。发轫 《拿掉支住车轮的木头, 使车前进。比喻新事物或某种局面开始出现。》揭幕 《比喻大事件的开始。》开场 《演 剧或 一般文艺演出等开始。也比喻一般活动开始。》开初 《开始; 起初。》开创; 开启 《开始建立; 创建。》开端 《(事情)起头; 开头。》开局 《(下棋或赛球)开始。》开锣 《戏曲开演。》开幕 《 (会议, 展览会等)开始。》开赛 《开始比赛。》开始 《从头起, 从某一点起。》bắt đầu một năm mới rồi. 新的一年开始了。hôm nay bắt đầu từ bài năm. 今天从第五课开始。 开台 《戏曲开演。》kịch đã bắt đầu. 戏已开台。 开头 《使开头。》xin anh hãy bắt đầu trước. 请你先开个头儿。 起头; 起头儿 《开始; 开端。》trước hết bắt đầu từ tôi. 先从我这儿起头。 入手 《着手; 开始做。》dạy âm nhạc cần phải bắt đầu từ nhỏ. 音乐教育应当从儿童时代入手。Muốn giải quyết vấn đề thì phải bắt đầu từ việc điều tra nghiên cứu. 解决问题要从调查研究入手。 发端; 开首; 肇始; 伊始; 上手; 上来 《开始; 起头。》vừa bắt đầu đã có khí thế. 一上来就有劲。 肇端 《开端。》

Đây là cách dùng bắt đầu tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bắt đầu tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 创 《开始(做); (初次)做。》bắt đầu lập ra; sáng lập. 创办。创始 《开始建立。》到来 《来临(多用于事物)。》发动 《使开始。》phong trào văn học mới bắt đầu cùng với phong trào Ngũ Tứ. 新文学运动发轫于五四运动。发轫 《拿掉支住车轮的木头, 使车前进。比喻新事物或某种局面开始出现。》揭幕 《比喻大事件的开始。》开场 《演 剧或 一般文艺演出等开始。也比喻一般活动开始。》开初 《开始; 起初。》开创; 开启 《开始建立; 创建。》开端 《(事情)起头; 开头。》开局 《(下棋或赛球)开始。》开锣 《戏曲开演。》开幕 《 (会议, 展览会等)开始。》开赛 《开始比赛。》开始 《从头起, 从某一点起。》bắt đầu một năm mới rồi. 新的一年开始了。hôm nay bắt đầu từ bài năm. 今天从第五课开始。 开台 《戏曲开演。》kịch đã bắt đầu. 戏已开台。 开头 《使开头。》xin anh hãy bắt đầu trước. 请你先开个头儿。 起头; 起头儿 《开始; 开端。》trước hết bắt đầu từ tôi. 先从我这儿起头。 入手 《着手; 开始做。》dạy âm nhạc cần phải bắt đầu từ nhỏ. 音乐教育应当从儿童时代入手。Muốn giải quyết vấn đề thì phải bắt đầu từ việc điều tra nghiên cứu. 解决问题要从调查研究入手。 发端; 开首; 肇始; 伊始; 上手; 上来 《开始; 起头。》vừa bắt đầu đã có khí thế. 一上来就有劲。 肇端 《开端。》